Chiều dài thân rút đinh ri vê
Chiều dài thân rút đinh rive liên quan đến chiều dày các tấm vật liệu cấn ghép
Đơn vị đo: mm (Tìm hiểu thêm mi-li-mét)
Cấu tạo một đinh rút rive như sau
Chiều dài thân rút rive chính là thông số L trên sơ đồ cấu tạo
Lựa chọn chiều dài thân rút tính nhẩm nhanh
Tính nhẩm nhanh không phải là một cách khoa học chính xác, nhưng hay được dùng vì nó dễ nhớ. Đó là quy tắc cộng bốn :
Lấy chiều dầy vật liệu cần liên kết cộng với 4 mm để ra chiều dài thân đinh rút tối thiểu cần dùng. Ví dụ: Cần ép một vật liệu dày 6 ly thì cần đinh 6+4 = 10 ly trở lên
Lựa chọn chiều dài thân rút bằng cách tra bảng
Để chọn được chiều dài thân rút, ta quan tâm đến một thông số là Grip Range , nghĩa là chiều dày tối đa có thể gắn kết bằng đinh tán:
Chiều dày liên kết Grip. Ảnh www.boltdepot.com
Trước tiên ta đo chiều dày các vật liệu cần ép vào nhau:
Đo chiều dày liên kết. ẢNh www.rapid.com
Tra bảng để tính dược chiều dài thân rút
Đường kính thân mm | chiều dày liên kết | chiều dài thân đinh rút cần thiết (mm) |
3,2 | 2 ~ 4 mm | 8 |
4,0 | 2 ~ 5 mm | 8 |
4,0 | 6 ~ 9 mm | 12 |
4,0 | 8 ~ 10 mm | 14 |
4,0 | 9 ~ 12 mm | 16 |
4,0 | 12 ~ 15 mm | 18 |
4,8 | 4 ~ 7 mm | 10 |
4,8 | 6 ~ 9 mm | 12 |
4,8 | 8 ~ 11 mm | 14 |
4,8 | 9 ~ 12 mm | 16 |
4,8 | 12 ~ 14 mm | 18 |
4,8 | 14 ~ 16 mm | 20 |
4,8 | 19 ~ 22 mm | 25 |