PSI là đơn vị đo áp suất
PSI là đơn vi đo áp suất phổ biến trong cơ khí có độ lớn bằng một pound lực trên mỗi in xơ vuông, giá trị chuẩn theo hệ SI là 6,894 757 x 10³ Pa
Ký hiệu: psi (pound-force per square inch - lbf/in²)
Thường gọi là: Áp suất pound lực trên mỗi in xơ vuông
Mã UN/CEFACT: PS
Độ lớn theo SI: 6,894 757 x 10³ Pa
Độ lớn của PSI
Theo wikipedia thì psi là chữ viết tắt của
pound-force per square inch, có nghĩa là trọng lượng (một đơn vị: pound) trên một đơn vị diện tích (đơn vị: inch). 1 pound = 0.45359237 kilograms và 1 inch = 2.54 centimeters. Đổi ra Pascal thì 1psi có độ lớn là 6,894 757 x 10³ Pa. PSI có thể có các ký hiệu tương đương như
lbf/in² ,
lb/qp.in Để dễ hình dung về độ lớn, ta lấy ví dụ thực tế:
- Lốp xe ô tô con thương bơm 2.2 cân hơi, tức là 30psi ( thực chất là đo mức chênh áp so với khí quyển)
- Áp suất khí quyển cỡ 14.6 psi
- Khi lặn xuống 2 mét nước, áp suất tăng thêm cỡ 0.2 Atm tức là cỡ 3 psi ta bắt đầu thấy khó chịu
Phạm vi ứng dụng
PSI là đơn vị áp suất cơ khí dùng để đo áp suất, ứng suất bình thường, ứng suất cắt, mô đun đàn hồi, mô đun cắt, mô đun độ cứng, mô đun số lượng lớn, mô đun nén. Trên thế giới, Mỹ sử dụng PSI như đơn vị chính để đo áp suất. PSI được sử dụng để áp suất chất khí một cách phổ biến.
Chuyển đổi PSI sang các đơn vị áp suất khác
- 1 psi = 68.95 mbar
- 1 psi = 0.0689 bar
- 1 psi = 6895 Pa
- 1 psi = 6.895 KPa
- 1 psi = 0.006895 MPa
- 1 psi = 703.8 mmH2O
- 1 psi = 51.715 mmHg
- 1 psi = 0.0704 kg/cm²
Công cụ đo PSI
Khi sử dụng, ta lưu ý rằng con số đo được có thể là :
- Đo áp suất tuyệt đối
- Đo chênh áp, thường là chênh với áp suất khí quyển
Với chất khí, phần lớn sẽ có dạng đồng hồ cơ
Khi đo cụ thể thì đầu kết nối có thể khác, ví dụ để đo áp suất ơi của lốp xe, người ta đấu trực tiếp vào van