Chuyên cung cấp mũi khoan bước có bước khoan lớn nhất là 12 ly. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000407, ID:407
Mũi khoan bước xoắn phủ Coban M35 4-12mm được chế tạo từ thép HSS phủ coban, khoan được nhiều vật liệu như gỗ, nhựa, nhôm, đồng, inox.
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000399, ID:399
Mũi khoan bước thẳng 4-12mm phủ Titan 6542 chuôi tròn chuyên khoan inox là mũi khoan được sử dụng phổ biến của thợ khoan chuyên nghiệp, đăc biệt là khoan inox.
Tặng ngay 15 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 6928073673270, ID:1131
Bộ 3 mũi khoan bước Ingco AKSDS0301 có thể khoan 15 lỗ với các kích thước khác nhau với 3 đường kính là: 4-12mm; 4-20mm; 4-32mm. Được làm từ thép gió HSS 4241 là một loại thép có tính chịu nóng cao và độ cứng tốt, và phủ CBN bề mặt độ cứng đạt 65 nên có thể khoan được trên nhiều bề mặt chất liệu như gỗ, sắt, inox,...
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: MKBTCB4-12, ID:215
Mũi khoan bước thẳng 4-12mm phủ coban chuôi lục giác
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001584, ID:1584
Mũi khoan bước xoắn 3-12mm được làm từ thép gió HSS M35 phủ COBAN là dụng cụ lí tưởng để khoan khối, khoét lỗ tấm dầy. Có khả năng chịu nhiệt đầu khoan lớn. Mũi khoan được phủ COBAN có khả năng làm việc liên tục trong điều kiện ma sát cao.
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000409, ID:409
Mũi khoan bước xoắn 4-12mm phủ Titan 4241 chuôi lục giác được chế tajo bằng thép gió HSS, khoan được trên nhiều vật liệu khác nhau: gỗ, đồng, nhựa, inox.
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: MKBX4-12V, ID:217
Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm chuôi tròn phủ titanium được làm từ thép gió HSS 4241 phù hợp khoan các tấm vật liệu mềm như sắt non, tấm nhôm, tấm mica, tấm alu với các đường kính 4mm, 6mm,8mm, 10mm,12mm và chiều dày không quá 4mm
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005913, ID:5913
Mũi khoan tháp 4-12mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700202 chúng tạo ra các lỗ khoan rất đều và đẹp thường được sử dụng trong ngàng xây dựng, các xưởng mộc,... được làm từ thép gió HSS có độ cứng từ 48-55. Ngoài ra, bề mặt mũi khoan được phủ 1 lớp Titanium vàng khiến cho mũi khoan có khả năng chống ăn mòn, tăng độ bền khi sử dụng. Đường kính mũi khoan từ 4 đến 12mm với thiết kế 2 lưỡi cắt thẳng hướng phải.
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005912, ID:5912
Mũi khoan tháp 4-12mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700218 thường được thấy trong các công trình xây dựng, các xưởng mốc,...được làm từ thép gió HSS với độ cứng từ 48-55 HRC. Ngoài ra, bề mặt mũi khoan được phủ 1 lớp Titanium vàng khiến cho mũi khoan có khả năng chống ăn mòn, giảm độ ma sát trong quá trình sử dụng. Mũi khoan gồm 5 bước đường kính từ 4 đến 12mm với 2 lưỡi cắt đồng thời đều hướng phải dạng xoắn giúp khoan được sâu được vào các vật liệu và thoát phoi tốt.
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001684, ID:1684
Mũi khoan bước thẳng 4-12mm chuôi tròn được làm từ thép gió HSS 6542, chất liệu thép có độ cứng tuyệt vời, chuyên khoan trên các tấm inox dầy với các đường kính cỡ lỗ khác nhau từ 4mm-12mm. Có khả năng chịu nhiệt đầu khoan lớn, hoạt động bền bỉ.
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001591, ID:1591
Mũi khoan bước xoắn hay còn gọi với tên mũi khoan tháp rãnh xoắn là một mũi khoan có nhiều đường kính khác nhau, giúp người sử dụng dễ dàng khoan đến đường kính mong muốn mà chỉ cần đến một mũi khoan.
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001587, ID:1587
Mũi khoan bước thẳng 4-12mm chuôi tròn được làm từ thép gió HSS M35 phủ COBAN là dụng cụ lí tưởng để khoan khối, khoét lỗ tấm dầy. Có khả năng chịu nhiệt đầu khoan lớn. Mũi khoan được phủ COBAN có khả năng làm việc liên tục trong điều kiện ma sát cao.
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001567, ID:1567
Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm thép gió thẩm nitơ chuôi tròn vát là công cụ chuyên dùng để khoan lỗ trên các tấm sắt, inox, hợp kim nhôm, tấm cách nhiệt, gỗ,...Sản phẩm được làm từ thép gió HSS với bề mặt được thẩm nitơ chống gỉ, chống xước cạnh và tặng độ cứng cho mũi khoan.
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000395, ID:395
Mũi khoan bước thẳng phủ Titan 3-12mm gồm 10 bước từ 3 đến 12mm được làm bằng thép gió HSSS 4241 phủ TIN chuyên khoan gỗ, đồng, nhôm, sắt,...
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000382, ID:382
Mũi khoan bước rãnh thẳng phủ Titan chuôi lục 4-12 gồm 5 bước đường kính khác nhau từ 4 đến 12mm, làm bằng thép gió HSS phủ titan chuyên khoan gỗ, đồng, nhôm, sắt,...
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: MKBX4-12B, ID:216
Mũi khoan 5 bước xoắn cỡ nhỏ với các đường kính 4mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm là một mũi khoan hữu dụng cho thợ nhôm không phải mang theo 5 mũi khoan riêng biệt lỉnh kỉnh. Mũi khoan được chế tạo băng thép gió HSS 4241 phù hợp với các vật liệu độ cứng HRC nhỏ hơn 25 và tấm dày đưới 4mm nhhuw tấm nhôm, sắt non, tấm gỗ, tấm nhựa
Tặng ngay 3 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000002, ID:2
Mũi khoan bước thẳng chuôi tròn 4-12mm được làm từ thép gió HSS 4241 và xử lý bề mặt bằng cách phủ titanium nitri tăng độ bền phù hợp cho nhu cầu khoan tấm mỏng hơn 4mm trong gia đình trên các vật liệu gỗ, mi ca, alu, thép đen, thép hình
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu bước khoan lớn nhất trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoan bước, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo bước khoan lớn nhất rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 1131, INGCO AKSDS0301, Trung Quốc | 358 g | 299 000₫/bộ |
ID 5913, LS LS700202, Trung Quốc | 36 g | 30 000₫/mũi |
ID 5912, LS LS700218, Trung Quốc | 31 g | 40 000₫/mũi |
ID 215, Phi Dương, Trung Quốc | 30 g | 62 000₫/cái |
ID 217, QST EXPRESS, Trung Quốc | 30 g | 39 000₫/cái |
ID 216, QST EXPRESS, Trung Quốc | 30 g | 44 000₫/cái |
ID 407, Phi Dương, Trung Quốc | 26 g | 62 000₫/mũi |
ID 1584, Phi Dương, Trung Quốc | 23 g | 55 000₫/mũi |
ID 399, Phi Dương GT399, Trung Quốc | 22 g | 55 000₫/mũi |
ID 409, Phi Dương, Trung Quốc | 22 g | 35 000₫/mũi |
ID 1591, Phi Dương, Trung Quốc | 21 g | 63 000₫/mũi |
ID 395, Phi Dương GT395, Trung Quốc | 21 g | 30 000₫/mũi |
ID 382, Phi Dương GT382, Trung Quốc | 20 g | 30 000₫/cái |
ID 1684, Phi Dương, Trung Quốc | 20 g | 96 000₫/mũi |
ID 2, Phi Dương GT002, Trung Quốc | 19 g | 26 000₫/mũi |
ID 1587, Phi Dương, Trung Quốc | 19 g | 53 000₫/mũi |
ID 1567, QST EXPRESS, Trung Quốc | 18 g | 32 000₫/mũi |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính bước khoan nhỏ nhất, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Bước khoan nhỏ nhất |
---|---|
ID 1587, Mũi khoan bước thẳng 4-12 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | 4 ly, 4mm |
ID 1591, Mũi khoan bước xoắn 4-12 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | 4 ly, 4mm |
ID 1684, Mũi khoan 9 bước thẳng 4-12mm phủ Titan HSS 6542 chuôi tròn khoan Inox | 4 ly, 4mm |
ID 1567, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm thép gió thẩm nitơ chuôi tròn vát | 4 ly, 4mm |
ID 382, Mũi khoan bước rãnh thẳng phủ Titan chuôi lục 4-12 | 4 ly, 4mm |
ID 2, Mũi khoan bước thẳng chuôi tròn 4-12 HSS4241 TiN | 4 ly, 4mm |
ID 216, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm trắng HSS 4241 chuôi tròn | 4 ly, 4mm |
ID 407, Mũi khoan bước xoắn phủ Coban M35 4-12mm | 4 ly, 4mm |
ID 5912, Mũi khoan tháp 4-12mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700218 | 4 ly, 4mm |
ID 399, Mũi khoan 5 bước thẳng 4-12mm phủ Titan 6542 chuôi tròn chuyên khoan inox | 4 ly, 4mm |
ID 215, Mũi khoan bước thẳng 4-12mm phủ coban chuôi lục giác | 4 ly, 4mm |
ID 5913, Mũi khoan tháp 4-12mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700202 | 4 ly, 4mm |
ID 409, Mũi khoan 9 bước xoắn 4-12mm phủ Titan 4241 chuôi lục | 4 ly, 4mm |
ID 217, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm chuôi tròn phủ titanium | 4 ly, 4mm |
ID 1131, Bộ 3 mũi khoan chóp nón INGCO AKSDS0301 | 4 ly, 4mm |
ID 1584, Mũi khoan bước xoắn 3-12mm thép gió M35 coban chuôi lục | 3 ly, 3mm |
ID 395, Mũi khoan 10 bước thẳng phủ Titan chuôi lục 3-12mm | 3 ly, 3mm |
Bước mũi khoan chính là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai đường kính của hai bậc khoan liên tiếp của mũi khoan tháp. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính bước khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Bước khoan |
---|---|
ID 1587, Mũi khoan bước thẳng 4-12 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | 2mm |
ID 1591, Mũi khoan bước xoắn 4-12 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | 2mm |
ID 1567, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm thép gió thẩm nitơ chuôi tròn vát | 2mm |
ID 382, Mũi khoan bước rãnh thẳng phủ Titan chuôi lục 4-12 | 2mm |
ID 2, Mũi khoan bước thẳng chuôi tròn 4-12 HSS4241 TiN | 2mm |
ID 216, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm trắng HSS 4241 chuôi tròn | 2mm |
ID 5913, Mũi khoan tháp 4-12mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700202 | 2mm |
ID 5912, Mũi khoan tháp 4-12mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700218 | 2mm |
ID 399, Mũi khoan 5 bước thẳng 4-12mm phủ Titan 6542 chuôi tròn chuyên khoan inox | 2mm |
ID 217, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm chuôi tròn phủ titanium | 2mm |
ID 215, Mũi khoan bước thẳng 4-12mm phủ coban chuôi lục giác | 1mm |
ID 1131, Bộ 3 mũi khoan chóp nón INGCO AKSDS0301 | 1mm |
ID 395, Mũi khoan 10 bước thẳng phủ Titan chuôi lục 3-12mm | 1mm |
ID 1584, Mũi khoan bước xoắn 3-12mm thép gió M35 coban chuôi lục | 1mm |
ID 1684, Mũi khoan 9 bước thẳng 4-12mm phủ Titan HSS 6542 chuôi tròn khoan Inox | 1mm |
ID 409, Mũi khoan 9 bước xoắn 4-12mm phủ Titan 4241 chuôi lục | 1mm |
ID 407, Mũi khoan bước xoắn phủ Coban M35 4-12mm | 1mm |
Mũi khoan có thể có các kiểu lục giác, chuôi tròn, chuôi tròn vát nên cách đo cũng khác nhau, chúng ta cần biết cách đo đúng đường kính chuôi để từ đó biết được mũi khoan có lắp vừa máy khoan hay không. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính đường kính chuôi mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính chuôi mũi khoan |
---|---|
ID 5912, Mũi khoan tháp 4-12mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700218 | 6.2mm |
ID 5913, Mũi khoan tháp 4-12mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700202 | 6.2mm |
ID 217, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm chuôi tròn phủ titanium | 6mm |
ID 1591, Mũi khoan bước xoắn 4-12 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | 3mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 1684, Mũi khoan 9 bước thẳng 4-12mm phủ Titan HSS 6542 chuôi tròn khoan Inox | 70mm |
ID 5913, Mũi khoan tháp 4-12mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700202 | 68mm |
ID 5912, Mũi khoan tháp 4-12mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700218 | 65.4mm |
ID 1591, Mũi khoan bước xoắn 4-12 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | 64mm |
ID 217, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm chuôi tròn phủ titanium | 63mm |
Chiều dài làm việc của mũi khoan là chiều dài phần thân mũi khoan tính từ đầu mũi đến hết phần rãnh xoắn, là chiều dài bộ phận cắt phụ và thoát phoi trên mũi khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính chiều dài làm việc của mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài làm việc của mũi khoan |
---|---|
ID 1591, Mũi khoan bước xoắn 4-12 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | 44mm |
ID 5913, Mũi khoan tháp 4-12mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700202 | 43mm |
ID 217, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm chuôi tròn phủ titanium | 42mm |
ID 5912, Mũi khoan tháp 4-12mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700218 | 41mm |
ID 1684, Mũi khoan 9 bước thẳng 4-12mm phủ Titan HSS 6542 chuôi tròn khoan Inox | 20mm |
Mũi khoan có rất nhiều kiểu chuôi mũi khoan, hãy cùng Công Cụ Tốt tìm hiểu dần dần nhé. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục |
---|---|
ID 1684, Mũi khoan 9 bước thẳng 4-12mm phủ Titan HSS 6542 chuôi tròn khoan Inox | Chuôi tròn vát, |
ID 1591, Mũi khoan bước xoắn 4-12 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | Chuôi tròn vát, |
ID 217, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm chuôi tròn phủ titanium | Chuôi tròn, |
ID 5912, Mũi khoan tháp 4-12mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700218 | Chuôi lục 6 ly ngắn kiểu Mỹ, |
ID 5913, Mũi khoan tháp 4-12mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700202 | Chuôi lục 6 ly ngắn kiểu Mỹ, |
Vật liệu làm mũi khoan thường là thép gió, các bit , TCT và có nhiều loại khác nhau, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét |
---|---|
ID 1684, Mũi khoan 9 bước thẳng 4-12mm phủ Titan HSS 6542 chuôi tròn khoan Inox | HSS 6542, |
ID 217, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm chuôi tròn phủ titanium | HSS 4241, |
ID 1591, Mũi khoan bước xoắn 4-12 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | M35, HSS-Co 5, HSS-E 5% Co, |
Vật liệu phủ bề mặt mũi khoan hoặc mạ mũi khoan giúp bảo vệ bề mặt hoặc làm trơn trong quá trình khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính vật liệu phủ mũi khoan khoét, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Vật liệu phủ mũi khoan khoét |
---|---|
ID 1591, Mũi khoan bước xoắn 4-12 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | TiCN phủ Carbon Nitride đỏ đồng, |
ID 1684, Mũi khoan 9 bước thẳng 4-12mm phủ Titan HSS 6542 chuôi tròn khoan Inox | TiN - phủ titanium vàng, |
ID 5912, Mũi khoan tháp 4-12mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700218 | TiN - phủ titanium vàng, |
ID 5913, Mũi khoan tháp 4-12mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700202 | TiN - phủ titanium vàng, |
ID 217, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm chuôi tròn phủ titanium | TiN - phủ titanium vàng, |
Trung bình chiều sâu mỗi bước khoan của mũi khoan bước cho biết chiều sâu của mỗi bậc khoan cũng như chiều dày tấm vật liệu cần khoan lớn nhất ở mỗi bậc. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính trung bình chiều sâu bước khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Trung bình chiều sâu bước khoan |
---|---|
ID 5913, Mũi khoan tháp 4-12mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700202 | 8.6mm |
ID 5912, Mũi khoan tháp 4-12mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700218 | 8.2mm |
ID 217, Mũi khoan 5 bước xoắn 4-12mm chuôi tròn phủ titanium | 7mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng bước khoan lớn nhất là 12 ly để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.