Khổ giấy
TCVN 2.74 quy định khổ giấy của các bản vẽ như sau (bảng 1).Ký hiệu khổ giấy | 44 | 24 | 22 | 12 | 11 |
---|---|---|---|---|---|
Kích thước (mm) | 1189 x 841 | 594 x 841 | 594 x 420 | 297 x 420 | 297 x 210 |
Ký hiệu theo TCVN 193-66 | A0 | A1 | A2 | A3 | A4 |
- Cho phép dùng khổ A5 kí hiệu 1/2 x 1 có kích thước 148 x 210
- Các khổ giấy phụ khác lấy kích thước bằng bội số kích thước của khổ giấy 11 (A4) với hệ số tăng là số nguyên.
Tỷ lệ hình vẽ
TCVN 3-74 quy định tỷ lệ hình vẽ 'trong hàn như sau (bảng 2).
Tỷ lệ thu nhỏ (TL) | 1:2 1:25 | 1:2.5 1:40 | 1:4 1:50 | 1:5 1:75 | 1:10 1:100 | 1:15 1:200 | 1:20 1:400 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ nguyên hình | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 | ||
Tỷ lệ phóng to | 2:1 | 2.5:1 | 4:1 | 5:1 | 10:1 | 20:1 | 40:1 | 50:1 | 100:1 |
Ví dụ, ký hiệu tỷ lệ hình vẽ trên bản vẽ : TL 1:2