Các tiêu chuẩn, quy định về đường nét hình vẽ và ký hiệu vật liệu trên mặt cắt của bản vẽ hàn - PGS.TS. Hoàng Tùng

Đăng lúc: , Cập nhật

Các tiêu chuẩn, quy định về đường nét hình vẽ và ký hiệu vật liệu trên mặt cắt của bản vẽ hàn đã được PGS.TS Hoàng Tùng biên soạn và xuất bản.

Các tiêu chuẩn, quy định về đường nét hình vẽ và ký hiệu vật liệu trên mặt cắt của bản vẽ hàn đã được PGS.TS Hoàng Tùng biên soạn và xuất bản.

Đường nét hình vẽ

TCVN 8-85 qui định các loại đường nét dùng trên bản vẽ 

1. Nét liền đậm

- Hình dạng:
Đường nét hình vẽ
- Bề rộng (mm): S = 0,6 ÷ 1,5
- Ứng dụng:
  • Đường bao nhìn thấy
  • Giao tuyến thấy
  • Đường bao mặt cắt rời và mặt cắt thuộc hình cắt

2.Nét liền mảnh

- Hình dạng:
Đường nét hình vẽ
 
- Bề rộng(mm):S / 3
- Ứng dụng: 
  • Đường bao mặt cắt chập
  • Đường kích thước và đường đóng
  • Đường gạch cắt
  • Đường biểu diễn các chi tiết phụ, chỗ uốn trên hình trải, trục hình chiếu
  • Đường chuyển tiếp.

3.Nét lượn sóng

- Hình dạng:
Đường nét hình vẽ
- Bề rộng(mm): S / 3
-Ứng dụng:
  • Đường cắt lìa
  • Đường phân cách giữa hình chiếu và hình cắt

4.Nét dứt

- Hình dạng:
Đường nứt hình vẽ
 
 
- Bề rộng(mm):S / 2
- Ứng dụng:
  • Đường khuất
  • Giao tuyến khuất

5.Nét chấm gạch mảnh

- Hình dạng:
Đường nét hình vẽ
- Bề rộng(mm): S / 3
-Ứng dụng:
  • Đường trục và dường tâm
  • Đường biểu diễn hình trải vẽ trên hình chiếu
  • Đường biểu diễn vị trí giới hạn chi tiết chuyển động

6.Nét chấm đậm

- Hình dạng:
Đường nét hình vẽ
- Bề rộng(mm): S / 2
- Ứng dụng: 
  • Đường biểu diễn bề mặt gia công nhiệt hoặc có lớp phủ
  • Đường bao của phôi

7.Nét cắt

- Hình dạng:
Đường nét hình vẽ
- Bề rộng(mm): 1,5S
- Ứng dụng: 
  • Đường cắt

8.Nét ngắt

- Hình dạng:
Đường nét hình vẽ
- Bề rộng(mm): S / 3
- Ứng dụng: 
  • Đường cắt lìa dài

Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt


TCVN 7-78 qui định các ký hiệu vật liệu trên mặt cắt như sau

1.Kim loại

- Mặt cắt:
Ký hiêuj vật liệu trên bản vẽ

2.Vật liệu phi kim

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

3.Gỗ cắt ngang

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

4.Gỗ cắt dọc

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

5.Gỗ dán

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

6.Bê tông

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

7.Bê tông cốt thép

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

8.Đất sét

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

9.Gạch thường

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

10.Gạch đặc biệt

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

11.Vật liệu trong suốt (kính)

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

12.Chất lỏng

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

13.Đất tự nhiên

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

14.Cát

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt

15.Vật liệu cách nhiệt có lớp

- Mặt cắt:
Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt
 
gọi Miễn Phí