Chuyên cung cấp mũi khoan gỗ xoắn ốc có số của mũi khoan là ø10. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000979, ID:979
Mũi khoan gỗ xoắn ốc Onishi Φ10 có khả năng tạo hố khoan sắc, không xơ. Chuôi lục giác có thể kẹp vào máy bắt vít, máy khoan dùng pin và máy khoan thông thường. Đặc biệt do mè rất sắc nên khoan dễ dàng, chỉ cần các máy khoan pin trên 12V là đủ. Đầu mũi khoan có vít nhỏ để tạo lực kéo mũi khoan vào gỗ người khoan không tốn lực để đẩy, nâng cao tốc độ khoan.
Tặng ngay 7 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000980, ID:980
Mũi khoan gỗ xoắn ốc Onishi Φ12 có khả năng tạo hố khoan sắc, không xơ. Chuôi lục giác có thể kẹp vào máy bắt vít, máy khoan dùng pin và máy khoan thông thường. Đặc biệt do mè rất sắc nên khoan dễ dàng, chỉ cần các máy khoan pin trên 12V là đủ. Đầu mũi khoan có vít nhỏ để tạo lực kéo mũi khoan vào gỗ người khoan không tốn lực để đẩy, nâng cao tốc độ khoan.
Tặng ngay 10 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000939, ID:939
Mũi khoan gỗ xoắn ốc Onishi Φ10 có khả năng tạo hố khoan sắc, không xơ. Chuôi lục giác có thể kẹp vào máy bắt vít, máy khoan dùng pin và máy khoan thông thường. Đặc biệt do mè rất sắc nên khoan dễ dàng, chỉ cần các máy khoan pin trên 12V là đủ. Đầu mũi khoan có vít nhỏ để tạo lực kéo mũi khoan vào gỗ người khoan không tốn lực để đẩy, nâng cao tốc độ khoan.
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000568, ID:568
Mũi khoan đầu vít Auger W 10mm với tổng chiều dài 165mm với đặc điểm cấu tạo giúp tăng tốc độ khoan, có thể khoan sâu, mũi khoan được làm từ thép cacbon cao, với lưỡi cắt sắc không xơ lỗ khoan, khoan nhanh, thoát phôi tốt. Rất thích hợp để khoan gỗ cứng, gỗ mềm, ván ép, gỗ ép
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoan gỗ xoắn ốc có cùng số của mũi khoan là ø10, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoan gỗ xoắn ốc, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 939, Onishi, Việt Nam | 157 g | 225 000₫/mũi |
ID 980, Onishi No.2, Việt Nam | 71 g | 127 000₫/mũi |
ID 979, Onishi No.2, Việt Nam | 59 g | 125 000₫/mũi |
ID 568, HESHENG TOOLS, Trung Quốc | 15 g | 21 000₫/mũi |
Mũi khoan có thể có các kiểu lục giác, chuôi tròn, chuôi tròn vát nên cách đo cũng khác nhau, chúng ta cần biết cách đo đúng đường kính chuôi để từ đó biết được mũi khoan có lắp vừa máy khoan hay không. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan gỗ xoắn ốc theo thuộc tính đường kính chuôi mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính chuôi mũi khoan |
---|---|
ID 939, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ10 460mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | 7mm |
ID 568, Mũi khoan gỗ đầu Auger W 10mm | 6.35mm |
ID 980, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ12 dài rãnh 120mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | 6.35mm |
ID 979, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ10 dài rãnh 120mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | 6.35mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan gỗ xoắn ốc theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 939, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ10 460mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | 460mm |
ID 980, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ12 dài rãnh 120mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | 185mm |
ID 979, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ10 dài rãnh 120mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | 185mm |
ID 568, Mũi khoan gỗ đầu Auger W 10mm | 165mm |
Chiều dài làm việc của mũi khoan là chiều dài phần thân mũi khoan tính từ đầu mũi đến hết phần rãnh xoắn, là chiều dài bộ phận cắt phụ và thoát phoi trên mũi khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan gỗ xoắn ốc theo thuộc tính chiều dài làm việc của mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài làm việc của mũi khoan |
---|---|
ID 939, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ10 460mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | 335mm |
ID 980, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ12 dài rãnh 120mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | 120mm |
ID 979, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ10 dài rãnh 120mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | 120mm |
ID 568, Mũi khoan gỗ đầu Auger W 10mm | 75mm |
Mũi khoan có rất nhiều kiểu chuôi mũi khoan, hãy cùng Công Cụ Tốt tìm hiểu dần dần nhé. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan gỗ xoắn ốc theo thuộc tính kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục |
---|---|
ID 979, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ10 dài rãnh 120mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | Chuôi lục 6 ly dài kiểu Nhật, |
ID 980, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ12 dài rãnh 120mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | Chuôi lục 6 ly dài kiểu Nhật, |
ID 568, Mũi khoan gỗ đầu Auger W 10mm | Chuôi lục 6 ly ngắn kiểu Mỹ, |
ID 939, Mũi khoan gỗ xoắn ốc Auger Φ10 460mm chuôi lục Onishi Nhật Bản | Chuôi lục giác, |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø10 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.