Chuyên cung cấp mũi khoan bước có bước khoan lớn nhất là 20 ly. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000714, ID:714
Mũi khoan tháp 4-20mmHSS 4241 rãnh xoắn, chuôi tròn gồm 9 đường kính mũi khoan khác nhau giúp ngưởi sử dụng có thể dễ dàng khoan đến đường kính mình mong muốn từ 4-20mm trên vật liệu: nhôm, đồng, gỗ, nhựa,...
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000396, ID:396
Mũi khoan bước thẳng phủ Titan 4-20mm gồm 9 bước từ 4 đến 20mm được làm bằng thép gió HSSS 4241 phủ TIN chuyên khoan gỗ, đồng, nhôm, sắt,...
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001594, ID:1594
Mũi khoan bước xoắn 4-20mm được làm từ thép gió HSS M35 phủ COBAN là dụng cụ lí tưởng để khoan khối, khoét lỗ tấm dầy. Có khả năng chịu nhiệt đầu khoan lớn. Mũi khoan được phủ COBAN có khả năng làm việc liên tục trong điều kiện ma sát cao.
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001585, ID:1585
Mũi khoan bước thẳng 4-20mm được làm từ thép gió HSS M35 phủ COBAN là dụng cụ lí tưởng để khoan khối, khoét lỗ tấm dầy. Có khả năng chịu nhiệt đầu khoan lớn. Mũi khoan được phủ COBAN có khả năng làm việc liên tục trong điều kiện ma sát cao.
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005914, ID:5914
Mũi khoan tháp 4-20mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700219 được làm từ thép gió HSS với độ cứng từ 48-55 HRC. Ngoài ra, bề mặt mũi khoan được phủ 1 lớp Titanium vàng khiến cho mũi khoan có khả năng chống ăn mòn, giảm độ ma sát trong quá trình sử dụng. Mũi khoan gồm 9 bước đường kính từ 4 đến 20mm với 2 lưỡi cắt đồng thời đều hướng phải dạng xoắn giúp khoan được sâu được vào các vật liệu và thoát phoi tốt.
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005915, ID:5915
Mũi khoan tháp 4-20mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700203 được làm từ thép gió HSS có độ cứng từ 48-55. Ngoài ra, bề mặt mũi khoan được phủ 1 lớp Titanium vàng khiến cho mũi khoan có khả năng chống ăn mòn, tăng độ bền khi khoan. Đường kính mũi khoan từ 4 đến 20mm với thiết kế 2 lưỡi cắt thẳng hướng phải. Mũi khoan tháp sẽ tạo ra các lỗ khoan rất đều và đẹp thường được sử dụng trong ngàng xây dựng, các xưởng mộc,...
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004720, ID:4720
Mũi khoan tháp là loại mũi khoan vô cùng chắc chắn và chuẩn xác có thể tạo ra vết khoan lớn chỉ với một lần khoan duy nhất. Kích thước của chúng thường được đánh số trên thân mũi khoan.
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001593, ID:1593
Mũi khoan bước xoắn 4-20mm được làm từ thép gió HSS M35 phủ COBAN là dụng cụ lí tưởng để khoan khối, khoét lỗ tấm dầy. Có khả năng chịu nhiệt đầu khoan lớn. Mũi khoan được phủ COBAN có khả năng làm việc liên tục trong điều kiện ma sát cao.
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001588, ID:1588
Mũi khoan bước thẳng 4-20mm chuôi tròn được làm từ thép gió HSS M35 phủ COBAN là dụng cụ lí tưởng để khoan khối, khoét lỗ tấm dầy. Có khả năng chịu nhiệt đầu khoan lớn. Mũi khoan được phủ COBAN có khả năng làm việc liên tục trong điều kiện ma sát cao.
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001568, ID:1568
Mũi khoan 9 bước xoắn 4-20mm thép gió thẩm nitơ chuôi tròn vát là công cụ chuyên dùng để khoan lỗ trên các tấm sắt, inox, hợp kim nhôm, tấm cách nhiệt, gỗ,...Sản phẩm được làm từ thép gió HSS với bề mặt được thẩm nitơ chống gỉ, chống xước cạnh và tặng độ cứng cho mũi khoan.
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000410, ID:410
Mũi khoan bước xoắn 4-20mm phủ Titan HSS 4241 dành cho thợ chuyên nghiệp, chuyên khoan vật liệu như: gỗ, nhôm, đồng, sắt, thép,...
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000398, ID:398
Mũi khoan bước thẳng 4-20mm phủ Titan 6542 chuôi tròn vát 3 cạnh chuyên khoan inox rất tiện lợi, giúp dễ dàng khoan trên nhiều vật liệu khác nhau,
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000001, ID:1
Mũi khoan bước 4-20mm chuôi tròn vát mép HSS 4241 khoan nhanh chóng, tiện dụng trên thép đen
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu bước khoan lớn nhất trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoan bước, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo bước khoan lớn nhất rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 5915, LS LS700203, Trung Quốc | 57 g | 45 000₫/mũi |
ID 5914, LS LS700219, Trung Quốc | 55 g | 57 000₫/mũi |
ID 1593, Phi Dương, Trung Quốc | 53 g | 106 000₫/mũi |
ID 4720, Penny | 53 g | 100 000₫/mũi |
ID 398, Phi Dương GT398, Trung Quốc | 52 g | 79 000₫/mũi |
ID 1588, Phi Dương, Trung Quốc | 52 g | 105 000₫/mũi |
ID 714, Phi Dương, Trung Quốc | 51 g | 44 000₫/mũi |
ID 396, Phi Dương GT396, Trung Quốc | 50 g | 44 000₫/mũi |
ID 1594, Phi Dương, Trung Quốc | 48 g | 106 000₫/mũi |
ID 1, QST EXPRESS GT001, Trung Quốc | 48 g | 44 000₫/mũi |
ID 1568, HESHENG TOOLS, Trung Quốc | 48 g | 54 000₫/mũi |
ID 1585, Phi Dương, Trung Quốc | 47 g | 106 000₫/mũi |
ID 410, Phi Dương, Trung Quốc | 43 g | 52 000₫/mũi |
Mũi khoan có thể có các kiểu lục giác, chuôi tròn, chuôi tròn vát nên cách đo cũng khác nhau, chúng ta cần biết cách đo đúng đường kính chuôi để từ đó biết được mũi khoan có lắp vừa máy khoan hay không. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính đường kính chuôi mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính chuôi mũi khoan |
---|---|
ID 1593, Mũi khoan bước xoắn 4-20 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | 8mm |
ID 1, Mũi khoan bước thẳng chuôi tròn 4-20 HSS 4241 TiN | 8mm |
ID 1594, Mũi khoan bước xoắn 4-20mm thép gió M35 coban chuôi lục | 6.35mm |
ID 5915, Mũi khoan tháp 4-20mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700203 | 6.2mm |
ID 5914, Mũi khoan tháp 4-20mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700219 | 6.2mm |
Mũi khoan có rất nhiều kiểu chuôi mũi khoan, hãy cùng Công Cụ Tốt tìm hiểu dần dần nhé. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục |
---|---|
ID 1593, Mũi khoan bước xoắn 4-20 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | Chuôi tròn vát, |
ID 1, Mũi khoan bước thẳng chuôi tròn 4-20 HSS 4241 TiN | Chuôi tròn vát, |
ID 4720, Mũi khoan tháp xoắn chuôi tròn 4-20mm PENNY | Chuôi tròn vát, |
ID 5915, Mũi khoan tháp 4-20mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700203 | Chuôi lục 6 ly ngắn kiểu Mỹ, |
ID 5914, Mũi khoan tháp 4-20mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700219 | Chuôi lục 6 ly ngắn kiểu Mỹ, |
ID 1594, Mũi khoan bước xoắn 4-20mm thép gió M35 coban chuôi lục | Chuôi lục 6 ly ngắn kiểu Mỹ, |
Vật liệu làm mũi khoan thường là thép gió, các bit , TCT và có nhiều loại khác nhau, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét |
---|---|
ID 1, Mũi khoan bước thẳng chuôi tròn 4-20 HSS 4241 TiN | HSS 4241, |
ID 4720, Mũi khoan tháp xoắn chuôi tròn 4-20mm PENNY | HSS 4241, |
ID 1594, Mũi khoan bước xoắn 4-20mm thép gió M35 coban chuôi lục | M35, HSS-Co 5, HSS-E 5% Co, |
ID 1593, Mũi khoan bước xoắn 4-20 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | M35, HSS-Co 5, HSS-E 5% Co, |
Vật liệu phủ bề mặt mũi khoan hoặc mạ mũi khoan giúp bảo vệ bề mặt hoặc làm trơn trong quá trình khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính vật liệu phủ mũi khoan khoét, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Vật liệu phủ mũi khoan khoét |
---|---|
ID 1593, Mũi khoan bước xoắn 4-20 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | TiCN phủ Carbon Nitride đỏ đồng, |
ID 1594, Mũi khoan bước xoắn 4-20mm thép gió M35 coban chuôi lục | TiCN phủ Carbon Nitride đỏ đồng, |
ID 1, Mũi khoan bước thẳng chuôi tròn 4-20 HSS 4241 TiN | TiN - phủ titanium vàng, |
ID 5915, Mũi khoan tháp 4-20mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700203 | TiN - phủ titanium vàng, |
ID 5914, Mũi khoan tháp 4-20mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700219 | TiN - phủ titanium vàng, |
ID 4720, Mũi khoan tháp xoắn chuôi tròn 4-20mm PENNY | TiN - phủ titanium vàng, |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 1593, Mũi khoan bước xoắn 4-20 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | 75mm |
ID 5915, Mũi khoan tháp 4-20mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700203 | 74mm |
ID 5914, Mũi khoan tháp 4-20mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700219 | 74mm |
ID 1, Mũi khoan bước thẳng chuôi tròn 4-20 HSS 4241 TiN | 73mm |
Chiều dài làm việc của mũi khoan là chiều dài phần thân mũi khoan tính từ đầu mũi đến hết phần rãnh xoắn, là chiều dài bộ phận cắt phụ và thoát phoi trên mũi khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bước theo thuộc tính chiều dài làm việc của mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài làm việc của mũi khoan |
---|---|
ID 1593, Mũi khoan bước xoắn 4-20 mm thép gió M35 coban chuôi tròn vát | 53mm |
ID 1, Mũi khoan bước thẳng chuôi tròn 4-20 HSS 4241 TiN | 51mm |
ID 5915, Mũi khoan tháp 4-20mm bước thẳng chuôi lục LS+ LS700203 | 51mm |
ID 5914, Mũi khoan tháp 4-20mm bước xoắn chuôi lục LS+ LS700219 | 51mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng bước khoan lớn nhất là 20 ly để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.