Chuyên cung cấp đầu bắt vít 4 cạnh mỏng ph1 có cỡ đầu philips 4 cạnh là ph1 ø3.0. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 2 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001660, ID:1660
Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 150mm chuôi lục thép S2 là phụ kiện lắp vào máy khoan ,máy bắn vít để bắt,tháo vít nhanh hơn so với dùng tay vặn tuốc nơ vít thông thường
Tặng ngay 2 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000926, ID:926
Đầu bắt vít 4 cạnh Φ3.0 dài 50mm chuôi lục được làm từ thép S2 siêu bền, cứng chắc.
Tặng ngay 2 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001650, ID:1650
Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 100mm chuôi lục được làm từ thép S2 với độ bền cao, chịu lực, chịu nhiệt tốt. Đây là phụ kiện lắp vào máy khoan ,máy bắn vít để bắt,tháo vít nhanh hơn so với dùng tay vặn tuốc nơ vít thông thường.
Tặng ngay 2 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000928, ID:928
Đầu bắt vít 4 cạnh Φ3.0 dài 70mm chuôi lục được làm từ thép S2 là phụ kiện được lắp vào máy khoan, máy bắn vít để vít các đinh, ốc vít được nhanh hơn.
Tặng ngay 2 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24006528, ID:6528
Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 120mm chuôi lục thép S2 là sản phẩm chất lượng với thiết kế thông minh, giúp bạn sửa chữa và làm việc với máy móc một cách nhanh chóng và hiệu quả. Sản phẩm được làm từ chất liệu thép S2 bền bỉ, đảm bảo độ bền và độ sắc của sản phẩm trong quá trình sử dụng.
Tặng ngay 10 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24003081, ID:3081
Vỉ 5 đầu bắt vít 4 cạnh PH1 dài 150mm Φ3.0mm chuôi lục thép S2 là phụ kiện lắp vào máy khoan ,máy bắn vít để có thể bắt,tháo vít nhanh hơn so với dùng tay vặn tuốc nơ vít thông thường
Tặng ngay 10 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24003067, ID:3067
Vỉ 5 đầu bắt vít 4 cạnh PH1 chuôi lục 50mm Φ3mm thuộc dòng sản phẩm phụ kiện dùng cho các loại máy khoan hay máy bắt vít cầm tay. Với công dụng chính để tháo vặn/siết chặt các đầu ốc vít vào sâu trên các bề mặt vật liệu một cách nhanh chóng mà đơn giản chúng thay thế cho những chiếc tô vít cầm tay thông thường
Chúng ta thường nghe nói tô vít ba ke, đầu vặn philips và tô vít 4 cạnh. Hãy cùng xem các quy chuẩn của cùng một dụng cụ vặn vít này nhé. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm đầu bắt vít 4 cạnh mỏng ph1 có cùng cỡ đầu philips 4 cạnh là ph1 ø3.0, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Tất tần tật về đầu bake, đầu phillips của tô vít 4 cạnh
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu cỡ đầu philips 4 cạnh trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục đầu bắt vít 4 cạnh mỏng ph1, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo cỡ đầu philips 4 cạnh rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 3081, Best Tools, Trung Quốc | 67 g | 77 000₫/vỉ |
ID 1660, Best Tools, Trung Quốc | 13 g | 17 000₫/mũi |
ID 6528, Best Tools, Trung Quốc | 11 g | 16 000₫/mũi |
ID 1650, Best Tools, Trung Quốc | 10 g | 15 000₫/mũi |
ID 928, Best Tools, Trung Quốc | 9 g | 22 000₫/mũi |
ID 926, Best Tools, Trung Quốc | 7 g | 10 000₫/mũi |
ID 3067 | 1 g | 45 000₫/vỉ |
Mũi khoan có thể có các kiểu lục giác, chuôi tròn, chuôi tròn vát nên cách đo cũng khác nhau, chúng ta cần biết cách đo đúng đường kính chuôi để từ đó biết được mũi khoan có lắp vừa máy khoan hay không. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm đầu bắt vít 4 cạnh mỏng ph1 theo thuộc tính đường kính chuôi mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính chuôi mũi khoan |
---|---|
ID 6528, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 120mm chuôi lục thép S2 | 6.5mm |
ID 3081, Vỉ 5 đầu bắt vít 4 cạnh PH1 chuôi lục 150mm Φ3.0mm | 6.35mm |
ID 3067, Vỉ 5 đầu bắt vít 4 cạnh PH1 chuôi lục 50mm Φ3mm | 6.35mm |
ID 928, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 75mm chuôi lục thép S2 | 6.35mm |
ID 926, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 50mm chuôi lục thép S2 | 6.35mm |
ID 1650, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 100mm chuôi lục thép S2 | 6.35mm |
ID 1660, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 150mm chuôi lục thép S2 | 6.35mm |
Mũi khoan có rất nhiều kiểu chuôi mũi khoan, hãy cùng Công Cụ Tốt tìm hiểu dần dần nhé. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm đầu bắt vít 4 cạnh mỏng ph1 theo thuộc tính kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục |
---|---|
ID 3067, Vỉ 5 đầu bắt vít 4 cạnh PH1 chuôi lục 50mm Φ3mm | Chuôi lục 6 ly ngắn kiểu Mỹ, |
ID 1660, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 150mm chuôi lục thép S2 | Chuôi lục 6 ly ngắn kiểu Mỹ, |
ID 928, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 75mm chuôi lục thép S2 | Chuôi lục 6 ly ngắn kiểu Mỹ, |
ID 1650, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 100mm chuôi lục thép S2 | Chuôi lục 6 ly ngắn kiểu Mỹ, |
ID 926, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 50mm chuôi lục thép S2 | Chuôi lục 6 ly ngắn kiểu Mỹ, |
ID 6528, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 120mm chuôi lục thép S2 | Chuôi lục giác, |
ID 3081, Vỉ 5 đầu bắt vít 4 cạnh PH1 chuôi lục 150mm Φ3.0mm | Chuôi lục giác, |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm đầu bắt vít 4 cạnh mỏng ph1 theo thuộc tính tổng chiều dài mũi bắt vít, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi bắt vít |
---|---|
ID 1660, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 150mm chuôi lục thép S2 | 150mm |
ID 3081, Vỉ 5 đầu bắt vít 4 cạnh PH1 chuôi lục 150mm Φ3.0mm | 150mm |
ID 6528, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 120mm chuôi lục thép S2 | 120mm |
ID 1650, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 100mm chuôi lục thép S2 | 100mm |
ID 928, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 75mm chuôi lục thép S2 | 70mm |
ID 3067, Vỉ 5 đầu bắt vít 4 cạnh PH1 chuôi lục 50mm Φ3mm | 50mm |
ID 926, Đầu bắt vít 4 cạnh PH1 Φ3.0 dài 50mm chuôi lục thép S2 | 50mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng cỡ đầu philips 4 cạnh là ph1 ø3.0 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.