Chuyên cung cấp vít tường không nở mũ dù có cỡ vít là ø4. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Mã sản phẩm: 24003862, ID:3862
Vít bê tông là phụ kiện phổ biến thường được sử dụng để kết nối các vật liệu như gỗ, kim loại, các chi tiết máy, lắp đặt thi công, ... vào bê tông hoặc tường, khối xây mà không cần tắc kê.
Mã sản phẩm: 24003864, ID:3864
Vít bê tông là phụ kiện phổ biến thường được sử dụng để kết nối các vật liệu như gỗ, kim loại, các chi tiết máy, lắp đặt thi công, ... vào bê tông hoặc tường, khối xây mà không cần tắc kê.
Tặng ngay 15 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24003859, ID:3859
Hộp 200 vít bắt tường không tắc kê mũ dù chuyên bắt các chi tiết, các vật liệu như gỗ, kim loại, các chi tiết máy, lắp đặt thi công, ... vào bê tông hoặc tường, khối xây mà không cần tắc kê.
Tặng ngay 15 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24003863, ID:3863
Hộp 125 vít bắt tường không tắc kê mũ dù P-438-SDN chuyên bắt các chi tiết, các vật liệu như gỗ, kim loại, các chi tiết máy, lắp đặt thi công, ... vào bê tông hoặc tường, khối xây mà không cần tắc kê.
Tặng ngay 15 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24003861, ID:3861
Hộp 200 vít bắt tường không tắc kê mũ dù chuyên bắt các chi tiết, các vật liệu như gỗ, kim loại, các chi tiết máy, lắp đặt thi công, ... vào bê tông hoặc tường, khối xây mà không cần tắc kê.
Mã sản phẩm: 24003860, ID:3860
Vít bê tông là phụ kiện phổ biến thường được sử dụng để kết nối các vật liệu như gỗ, kim loại, các chi tiết máy, lắp đặt thi công, ... vào bê tông hoặc tường, khối xây mà không cần tắc kê.
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu cỡ vít trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục vít tường không nở mũ dù, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo cỡ vít rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 3859, UNIKA P-425-SDN, Nhật Bản | 380 g | 109 000₫/hộp |
ID 3861, UNIKA P-432-SDN, Nhật Bản | 350 g | 109 000₫/hộp |
ID 3863, UNIKA P-438-SDN, Nhật Bản | 346 g | 109 000₫/hộp |
ID 3860, UNIKA P-425-SDN, Nhật Bản | 1 g | 700₫/con |
ID 3862, UNIKA, Nhật Bản | 1 g | 1 000₫/con |
ID 3864, UNIKA, Nhật Bản | 1 g | 1 200₫/con |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm vít tường không nở mũ dù theo thuộc tính chiều dài con vít, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài con vít |
---|---|
ID 3863, Hộp 125 vít bắt tường không tắc kê Unika Nhật mũ dù 4mm x 38mm P-438-SDN | 38mm |
ID 3864, Vít bê tông không tắc kê Unika Nhật mũ dù 4mm x 38mm P-438-SDN | 38mm |
ID 3861, Hộp 150 vít bắt tường không tắc kê Unika Nhật mũ dù 4mm x 32mm P-432-SDN | 32mm |
ID 3862, Vít bê tông không tắc kê Unika Nhật mũ dù 4mm x 32mm P-432-SDN | 32mm |
ID 3860, Vít bê tông không tắc kê Unika Nhật mũ dù 4mm x 25mm P-425-SDN | 25mm |
ID 3859, Hộp 200 vít bắt tường không tắc kê Unika Nhật mũ dù 4mm x 25mm P-425-SDN | 25mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng cỡ vít là ø4 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.