Mũi khoét inox, số của mũi khoan ø60

Chuyên cung cấp mũi khoét inox có số của mũi khoan là ø60. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng

  1. Mũi khoét inox 9 răng hợp kim Φ60mm

    54 000 VND   46 000 VND

    Tặng ngay 7 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24002955, ID:2955

    Mũi khoét inox có 9 lưỡi cắt hình răng cưa bằng hợp kim với đường kính lỗ khoét 60mm. Sản phẩm có độ cứng cao kết hợp với mũi khoan định tâm ở giữa giúp khoét lỗ dễ dàng trên các vật liệu cứng như: sắt, thép, inox,… Chuôi mũi khoét vát 3 cạnh, kẹp bằng đầu cặp măng ranh, tương thích với mọi loại máy có chức năng khoan như: khoan cầm tay, khoan bàn, khoan đứng… Đây là phụ kiện hữu ích được sử dụng phổ biến trong ngành gia công kim loại.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: OEM
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 198 g
    • Kích thước sản phẩm: 60 mm x 63 mm x 60 mm
    • Đường kính mũi khoan: 60 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 25 mm
    • Số của mũi khoan: Ø60, 60 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 63 mm
    • Tốc độ khoan tối thiểu: 430 r/min
    • Tốc độ khoan tối đa: 700 r/min
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
    • Chất liệu: Thép gió hàn thêm hợp kim ở răng cắt
    • Tổng chiều dài: 63mm
    • Đường kính lỗ khoét: 60mm
    • Đường kính mũi khoan định tâm: 6mm
    • Khoét sâu tối đa: 25mm
    • Số răng cưa: 9 răng
  2. Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø60mm

    256 000 VND   218 000 VND

    Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24004649, ID:4649

    Mũi khoét lỗ 12 răng hợp kim Thắng Lợi Ø60mm chuyên rút lõi sắt, thép, inox, ... cho các nhu cầu khoan cắt lỗ đường kính lớn trên vật liệu mỏng như khoan trên ống, khoan tủ điện, cửa, hộp, tấm inox, sắt thép dày 2-8mm.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: Thắng Lợi
    • Model: MKHKTL.101.60
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Việt Nam Việt Nam Flag
    • Khối lượng: 438 g
    • Kích thước sản phẩm: 115 mm x 67 mm x 67 mm
    • Đường kính mũi khoan: 60 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 20 mm
    • Số của mũi khoan: Ø60, 60 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 74 mm
    • Tốc độ khoan tối thiểu: 600 r/min
    • Tốc độ khoan tối đa: 1000 r/min
    • Khoan inox tối đa: 8 mm
    • Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 30 HRC
    Mũi khoét lỗ sắt thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø60mm kích thước
  3. Mũi khoét inox 12 răng hợp kim TCT Φ60mm

    106 000 VND

    Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24006600, ID:6600

    áp ứng nhu cầu khoan và khoét chính xác trong các ứng dụng cắt và gia công kim loại. Với 12 răng được làm bằng hợp kim TCT (Tungsten Carbide Tip), mũi khoét này có khả năng khoan và khoét nhanh chóng, chính xác và hiệu quả hơn các mũi khoan thông thường. Với đường kính Φ60mm, sản phẩm này phù hợp với nhiều loại máy khoan khác nhau và có thể được sử dụng cho nhiều loại vật liệu, đặc biệt là các loại inox. Độ bền và tuổi thọ của sản phẩm cũng được đảm bảo cao nhờ vào chất liệu hợp kim TCT cao cấp và quá trình sản xuất chính xác và tinh tế. Với sản phẩm này, việc khoét và khoan các tấm inox sẽ trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn bao giờ hết.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: Nhạc Thanh Thần Vũ
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 309 g
    • Kích thước sản phẩm: 60 mm x 60 mm x 80 mm
    • Đường kính mũi khoan: 60 mm
    • Đường kính chuôi mũi khoan: 9.5 mm
    • Số của mũi khoan: Ø60, 60 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 80 mm
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
    • Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
    • Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
    • Số lượng răng cắt của mũi khoét:
  4. Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø60mm LS+ LS700123

    185 000 VND

    Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24005934, ID:5934

    Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø60mm LS+ LS700123 có độ đàn hồi cao chịu lực chịu nhiệt tốt có khả năng khoan trên các vật liệu cứng như sắt,inox,nhôm,gỗ...

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: LS
    • Model: LS700123
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 347 g
    • Kích thước sản phẩm: 70 mm x 90 mm x 65 mm
    • Đường kính mũi khoan: 60 mm
    • Đường kính chuôi mũi khoan: 10 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 30 mm
    • Số của mũi khoan: Ø60, 60 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 110 mm
    • Khoan inox tối đa: 20 mm
    • Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 99 HRC
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
    • Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
    • Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
    • Số lượng răng cắt của mũi khoét:
      Kích thước mũi khoét sắt inox hợp kim Ø60mm LS+ LS700123

Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan là ø60, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan

Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoét inox, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa

Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan này

Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:

Mặt hàng Khối lượng Đơn giá (VND)
ID 4649, Thắng Lợi MKHKTL.101.60, Việt Nam 438 g 218 000₫/mũi
ID 5934, LS LS700123, Trung Quốc 347 g 185 000₫/mũi
ID 6600, Nhạc Thanh Thần Vũ, Trung Quốc 309 g 106 000₫/mũi
ID 2955, OEM, Trung Quốc 198 g 46 000₫/mũi

So sánh theo độ khoét sâu tối đa

Mũi khoét thường sẽ giữ lại lõi nên chỉ có thể khoét sâu đến một độ sâu nhất định, bài viết này sẽ hướng dẫn cách đô độ khoét sâu tối đa của mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ khoét sâu tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Độ khoét sâu tối đa
ID 5934, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø60mm LS+ LS700123 30mm
ID 2955, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim Φ60mm 25mm
ID 4649, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø60mm 20mm

So sánh theo tổng chiều dài mũi khoan

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tổng chiều dài mũi khoan
ID 5934, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø60mm LS+ LS700123 110mm
ID 6600, Mũi khoét inox 12 răng hợp kim TCT Φ60mm 80mm
ID 4649, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø60mm 74mm
ID 2955, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim Φ60mm 63mm

So sánh theo tốc độ khoan tối thiểu

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tốc độ khoan tối thiểu
ID 4649, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø60mm 600r/min
ID 2955, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim Φ60mm 430r/min

So sánh theo tốc độ khoan tối đa

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tốc độ khoan tối đa
ID 4649, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø60mm 1000r/min
ID 2955, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim Φ60mm 700r/min

So sánh theo khoan inox tối đa

Khoan inox tối đa là đại lượng cần phải biết khi lựa mũi khoan, khoét inox. Đó chính là chiều dày tối đa của tấm vật liệu inox khi được khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính khoan inox tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Khoan inox tối đa
ID 5934, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø60mm LS+ LS700123 20mm
ID 4649, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø60mm 8mm

So sánh theo độ cứng tối đa vật liệu khoan

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ cứng tối đa vật liệu khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Độ cứng tối đa vật liệu khoan
ID 5934, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø60mm LS+ LS700123 99HRC
ID 4649, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø60mm 30HRC

So sánh theo đường kính chuôi mũi khoan

Mũi khoan có thể có các kiểu lục giác, chuôi tròn, chuôi tròn vát nên cách đo cũng khác nhau, chúng ta cần biết cách đo đúng đường kính chuôi để từ đó biết được mũi khoan có lắp vừa máy khoan hay không. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính chuôi mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Đường kính chuôi mũi khoan
ID 5934, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø60mm LS+ LS700123 10mm
ID 6600, Mũi khoét inox 12 răng hợp kim TCT Φ60mm 9.5mm

So sánh theo số lượng răng cắt của mũi khoét

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính số lượng răng cắt của mũi khoét, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Số lượng răng cắt của mũi khoét
ID 6600, Mũi khoét inox 12 răng hợp kim TCT Φ60mm
ID 5934, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø60mm LS+ LS700123

Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø60 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.

 
gọi Miễn Phí