Chuyên cung cấp mũi khoét inox có số của mũi khoan là ø21. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004610, ID:4610
Khi bạn sử dụng khoét lỗ hợp kim để khoét lỗ kim loại cứng, thường hay bị bể mũi khoan tâm hợp kim vì mũi khoan tâm hợp kim chuyên dùng để khoan khoét bê tông, tường, gạch, gỗ, … Để tăng thêm năng suất, khi khoét sắt, thép, inox bạn nên thay thế mũi khoan tâm hợp kim bằng mũi khoan thép.
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005927, ID:5927
Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø21mm LS+ LS700116 có độ đàn hồi cao chịu lực chịu nhiệt tốt có khả năng khoan trên các vật liệu cứng như sắt,inox,nhôm,gỗ... Mũi khoan được làm từ chất liệu hợp kim cứng, áp dụng cho đa dạng lĩnh vực gia công, chế tác sản phẩm
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004561, ID:4561
Mũi khoét inox có 4 lưỡi cắt hình răng cưa bằng hợp kim với đường kính lỗ khoét 21mm. Sản phẩm có độ cứng cao kết hợp với mũi khoan định tâm ở giữa giúp khoét lỗ dễ dàng trên các vật liệu cứng như: sắt, thép, inox,… Chuôi mũi khoét vát 3 cạnh, kẹp bằng đầu cặp măng ranh, tương thích với mọi loại máy có chức năng khoan như: khoan cầm tay, khoan bàn, khoan đứng… Đây là phụ kiện hữu ích được sử dụng phổ biến trong ngành gia công kim loại.
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan là ø21, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoét inox, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 5927, LS LS700116, Trung Quốc | 120 g | 66 000₫/mũi |
ID 4610, Thắng Lợi MKHKTL.101.21, Việt Nam | 94 g | 85 000₫/mũi |
ID 4561, OEM, Trung Quốc | 51 g | 19 000₫/mũi |
Mũi khoét thường sẽ giữ lại lõi nên chỉ có thể khoét sâu đến một độ sâu nhất định, bài viết này sẽ hướng dẫn cách đô độ khoét sâu tối đa của mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ khoét sâu tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ khoét sâu tối đa |
---|---|
ID 5927, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø21mm LS+ LS700116 | 28.15mm |
ID 4561, Mũi khoét inox 4 răng hợp kim Φ21mm | 20mm |
ID 4610, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø21mm | 20mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 5927, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø21mm LS+ LS700116 | 106.24mm |
ID 4610, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø21mm | 74mm |
ID 4561, Mũi khoét inox 4 răng hợp kim Φ21mm | 70mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tốc độ khoan tối thiểu |
---|---|
ID 4561, Mũi khoét inox 4 răng hợp kim Φ21mm | 1210r/min |
ID 4610, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø21mm | 1000r/min |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tốc độ khoan tối đa |
---|---|
ID 4561, Mũi khoét inox 4 răng hợp kim Φ21mm | 2000r/min |
ID 4610, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø21mm | 1400r/min |
Khoan inox tối đa là đại lượng cần phải biết khi lựa mũi khoan, khoét inox. Đó chính là chiều dày tối đa của tấm vật liệu inox khi được khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính khoan inox tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Khoan inox tối đa |
---|---|
ID 5927, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø21mm LS+ LS700116 | 20mm |
ID 4610, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø21mm | 8mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ cứng tối đa vật liệu khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ cứng tối đa vật liệu khoan |
---|---|
ID 5927, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø21mm LS+ LS700116 | 99HRC |
ID 4610, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø21mm | 30HRC |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø21 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.