Chuyên cung cấp mũi khoét inox có số của mũi khoan là ø45. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24002952, ID:2952
Mũi khoét inox có 8 lưỡi cắt hình răng cưa bằng hợp kim với đường kính lỗ khoét 45mm. Sản phẩm có độ cứng cao kết hợp với mũi khoan định tâm ở giữa giúp khoét lỗ dễ dàng trên các vật liệu cứng như: sắt, thép, inox,… Chuôi mũi khoét vát 3 cạnh, kẹp bằng đầu cặp măng ranh, tương thích với mọi loại máy có chức năng khoan như: khoan cầm tay, khoan bàn, khoan đứng… Đây là phụ kiện hữu ích được sử dụng phổ biến trong ngành gia công kim loại.
Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004634, ID:4634
Khi bạn sử dụng khoét lỗ hợp kim để khoét lỗ kim loại cứng, thường hay bị bể mũi khoan tâm hợp kim vì mũi khoan tâm hợp kim chuyên dùng để khoan khoét bê tông, tường, gạch, gỗ, … Để tăng thêm năng suất, khi khoét sắt, thép, inox bạn nên thay thế mũi khoan tâm hợp kim bằng mũi khoan thép.
Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24006597, ID:6597
Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ45mm là sản phẩm chất lượng cao được làm từ vật liệu hợp kim thép độ cứng cao, giúp tăng độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm. Với phần lưỡi là hợp kim TCT, sản phẩm chịu được nhiệt độ cao, chịu mài mòn tốt và tốc độ cắt nhanh hơn so với các loại mũi khoan thông thường. Sản phẩm được thiết kế với chuôi tròn vát phổ biến, sử dụng cho những loại máy khoan đầu kẹp. Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ45mm là giải pháp tối ưu cho những nhu cầu khoan lỗ trên các vật liệu cứng như thép, inox, hợp kim và nhiều loại vật liệu khá
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan là ø45, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoét inox, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 4634, Thắng Lợi MKHKTL.101.45, Việt Nam | 329 g | 169 000₫/mũi |
ID 6597, Nhạc Thanh Thần Vũ, Trung Quốc | 210 g | 76 000₫/mũi |
ID 2952, OEM, Trung Quốc | 144 g | 40 000₫/mũi |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 6597, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ45mm | 80mm |
ID 2952, Mũi khoét inox 8 răng hợp kim Φ45mm | 60mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tốc độ khoan tối thiểu |
---|---|
ID 4634, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø45mm | 800r/min |
ID 2952, Mũi khoét inox 8 răng hợp kim Φ45mm | 600r/min |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tốc độ khoan tối đa |
---|---|
ID 4634, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø45mm | 1200r/min |
ID 2952, Mũi khoét inox 8 răng hợp kim Φ45mm | 910r/min |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø45 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.