Mũi khoét inox, số của mũi khoan ø42

Chuyên cung cấp mũi khoét inox có số của mũi khoan là ø42. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng

  1. Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø42mm

    187 000 VND   159 000 VND

    Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24004631, ID:4631

    Khi bạn sử dụng khoét lỗ hợp kim để khoét lỗ kim loại cứng, thường hay bị bể mũi khoan tâm hợp kim vì mũi khoan tâm hợp kim chuyên dùng để khoan khoét bê tông, tường, gạch, gỗ, … Để tăng thêm năng suất, khi khoét sắt, thép, inox bạn nên thay thế mũi khoan tâm hợp kim bằng mũi khoan thép.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: Thắng Lợi
    • Model: MKHKTL.101.42
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Việt Nam Việt Nam Flag
    • Khối lượng: 314 g
    • Kích thước sản phẩm: 45 mm x 45 mm x 110 mm
    • Đường kính mũi khoan: 42 mm
    • Số của mũi khoan: Ø42, 42 mm
    • Tốc độ khoan tối thiểu: 800 r/min
    • Tốc độ khoan tối đa: 1200 r/min
    • Khoan inox tối đa: 8 mm
    • Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 30 HRC
    Mũi khoét lỗ sắt thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø42mm kích thước
  2. Mũi khoét inox 7 răng hợp kim Φ42mm

    45 000 VND   38 000 VND

    Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24002951, ID:2951

    Mũi khoét inox có 7 lưỡi cắt hình răng cưa bằng hợp kim với đường kính lỗ khoét 42mm. Sản phẩm có độ cứng cao kết hợp với mũi khoan định tâm ở giữa giúp khoét lỗ dễ dàng trên các vật liệu cứng như: sắt, thép, inox,… Chuôi mũi khoét vát 3 cạnh, kẹp bằng đầu cặp măng ranh, tương thích với mọi loại máy có chức năng khoan như: khoan cầm tay, khoan bàn, khoan đứng… Đây là phụ kiện hữu ích được sử dụng phổ biến trong ngành gia công kim loại.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: OEM
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 136 g
    • Kích thước sản phẩm: 42 mm x 63 mm x 42 mm
    • Đường kính mũi khoan: 42 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 25 mm
    • Số của mũi khoan: Ø42, 42 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 63 mm
    • Tốc độ khoan tối thiểu: 650 r/min
    • Tốc độ khoan tối đa: 1030 r/min
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
    • Chất liệu: Thép gió hàn thêm hợp kim ở răng cắt
    • Tổng chiều dài: 63mm
    • Đường kính lỗ khoét: 42mm
    • Đường kính mũi khoan định tâm: 6mm
    • Khoét sâu tối đa: 25mm
    • Số răng cưa: 7 răng
  3. Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ42mm

    71 000 VND

    Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24006596, ID:6596

    Sản phẩm Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ42mm là một trong những loại mũi khoan đặc biệt được thiết kế để khoét các vật liệu cứng như inox, thép không gỉ, thép carbon và các loại hợp kim khác. Với đường kính khoan lên tới 42mm và 9 răng cắt hợp kim TCT, sản phẩm này giúp người dùng tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình khoan và tạo ra những lỗ khoan chính xác và đẹp mắt. Ngoài ra, sản phẩm còn được trang bị một mũi khoan định tâm ở giữa giúp tạo ra lỗ khoan chính xác hơn. Với thiết kế chắc chắn và độ cứng cao, sản phẩm Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ42mm đáp ứng nhu cầu khoan lỗ của các ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, điện tử, dân dụng và nghệ thuật.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: Nhạc Thanh Thần Vũ
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 196 g
    • Kích thước sản phẩm: 42 mm x 42 mm x 80 mm
    • Đường kính mũi khoan: 42 mm
    • Đường kính chuôi mũi khoan: 9.5 mm
    • Số của mũi khoan: Ø42, 42 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 80 mm
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
    • Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
    • Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
    • Số lượng răng cắt của mũi khoét:
  4. Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø42mm LS+ LS700121

    130 000 VND

    Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24005932, ID:5932

    Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø42mm LS+ LS700121 chuyên rút lõi sắt, thép, inox, ... cho các nhu cầu khoan cắt lỗ đường kính lớn trên vật liệu mỏng như khoan trên ống, khoan tủ điện, cửa, hộp, tấm inox, sắt thép dày 2-10mm. Chuôi mũi khoét dạng trụ, vát 3 mặt. Mũi khoan được làm từ chất liệu hợp kim cứng, áp dụng cho đa dạng lĩnh vực gia công, chế tác sản phẩm.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: LS
    • Model: LS700121
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 209 g
    • Kích thước sản phẩm: 52 mm x 106 mm x 65 mm
    • Đường kính mũi khoan: 42 mm
    • Đường kính chuôi mũi khoan: 10 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 30 mm
    • Số của mũi khoan: Ø42, 42 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 106 mm
    • Khoan inox tối đa: 20 mm
    • Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 99 HRC
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
    • Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
    • Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
    • Số lượng răng cắt của mũi khoét:
      Kích thước mũi khoét sắt inox hợp kim Ø42mm LS

Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan là ø42, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan

Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoét inox, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa

Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan này

Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:

Mặt hàng Khối lượng Đơn giá (VND)
ID 4631, Thắng Lợi MKHKTL.101.42, Việt Nam 314 g 159 000₫/mũi
ID 5932, LS LS700121, Trung Quốc 209 g 130 000₫/mũi
ID 6596, Nhạc Thanh Thần Vũ, Trung Quốc 196 g 71 000₫/mũi
ID 2951, OEM, Trung Quốc 136 g 38 000₫/mũi

So sánh theo tốc độ khoan tối thiểu

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tốc độ khoan tối thiểu
ID 4631, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø42mm 800r/min
ID 2951, Mũi khoét inox 7 răng hợp kim Φ42mm 650r/min

So sánh theo tốc độ khoan tối đa

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tốc độ khoan tối đa
ID 4631, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø42mm 1200r/min
ID 2951, Mũi khoét inox 7 răng hợp kim Φ42mm 1030r/min

So sánh theo khoan inox tối đa

Khoan inox tối đa là đại lượng cần phải biết khi lựa mũi khoan, khoét inox. Đó chính là chiều dày tối đa của tấm vật liệu inox khi được khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính khoan inox tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Khoan inox tối đa
ID 5932, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø42mm LS+ LS700121 20mm
ID 4631, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø42mm 8mm

So sánh theo độ cứng tối đa vật liệu khoan

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ cứng tối đa vật liệu khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Độ cứng tối đa vật liệu khoan
ID 5932, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø42mm LS+ LS700121 99HRC
ID 4631, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø42mm 30HRC

So sánh theo độ khoét sâu tối đa

Mũi khoét thường sẽ giữ lại lõi nên chỉ có thể khoét sâu đến một độ sâu nhất định, bài viết này sẽ hướng dẫn cách đô độ khoét sâu tối đa của mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ khoét sâu tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Độ khoét sâu tối đa
ID 5932, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø42mm LS+ LS700121 30mm
ID 2951, Mũi khoét inox 7 răng hợp kim Φ42mm 25mm

So sánh theo tổng chiều dài mũi khoan

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tổng chiều dài mũi khoan
ID 5932, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø42mm LS+ LS700121 106mm
ID 6596, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ42mm 80mm
ID 2951, Mũi khoét inox 7 răng hợp kim Φ42mm 63mm

So sánh theo đường kính chuôi mũi khoan

Mũi khoan có thể có các kiểu lục giác, chuôi tròn, chuôi tròn vát nên cách đo cũng khác nhau, chúng ta cần biết cách đo đúng đường kính chuôi để từ đó biết được mũi khoan có lắp vừa máy khoan hay không. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính chuôi mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Đường kính chuôi mũi khoan
ID 5932, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø42mm LS+ LS700121 10mm
ID 6596, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ42mm 9.5mm

Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø42 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.

 
gọi Miễn Phí