Chuyên cung cấp mũi khoét inox có số của mũi khoan là ø34. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004623, ID:4623
Mũi khoét lỗ 8 răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm chuyên rút lõi sắt, thép, inox, ... gắn máy khoan bàn và máy khoan cầm tay.
Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24002948, ID:2948
Mũi khoét inox có 6 lưỡi cắt hình răng cưa bằng hợp kim với đường kính lỗ khoét 34mm. Sản phẩm có độ cứng cao kết hợp với mũi khoan định tâm ở giữa giúp khoét lỗ dễ dàng trên các vật liệu cứng như: sắt, thép, inox,… Chuôi mũi khoét vát 3 cạnh, kẹp bằng đầu cặp măng ranh, tương thích với mọi loại máy có chức năng khoan như: khoan cầm tay, khoan bàn, khoan đứng… Đây là phụ kiện hữu ích được sử dụng phổ biến trong ngành gia công kim loại.
Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005930, ID:5930
Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 được làm bằng TCT - Tungsten Carbide TIPPED cao cấp,siêu cứng có độ đàn hồi cao chịu lực chịu nhiệt tốt có khả năng khoan trên các vật liệu tấm cứng như nhôm,gỗ,đồng,nhựa .. Mũi khoét chuyên rút lõi sắt, thép, inox, ... cho các nhu cầu khoan cắt lỗ đường kính lớn trên vật liệu mỏng như khoan trên ống, khoan tủ điện, cửa, hộp, tấm inox, sắt thép dày 2-10mm. Chuôi mũi khoét dạng trụ, vát 3 mặt. Thao tác dễ dàng mũi khoét với máy khoan cầm tay, máy khoan bàn
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan là ø34, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoét inox, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 4623, Thắng Lợi MKHKTL.101.34, Việt Nam | 206 g | 133 000₫/mũi |
ID 5930, LS LS700119, Trung Quốc | 181 g | 105 000₫/mũi |
ID 2948, OEM, Trung Quốc | 95 g | 33 000₫/mũi |
Đường kính mũi khoan là thông số quan trọng nhất của các mũi khoan, tuy nhiên cách đo chúng thì khác nhau với các dạng mũi khác nhau. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính mũi khoan |
---|---|
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm | 34mm |
ID 2948, Mũi khoét inox 6 răng hợp kim Φ34mm | 34mm |
ID 5930, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 | 33mm |
Mũi khoét thường sẽ giữ lại lõi nên chỉ có thể khoét sâu đến một độ sâu nhất định, bài viết này sẽ hướng dẫn cách đô độ khoét sâu tối đa của mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ khoét sâu tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ khoét sâu tối đa |
---|---|
ID 5930, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 | 28mm |
ID 2948, Mũi khoét inox 6 răng hợp kim Φ34mm | 25mm |
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm | 20mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 5930, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 | 106mm |
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm | 76mm |
ID 2948, Mũi khoét inox 6 răng hợp kim Φ34mm | 65mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tốc độ khoan tối thiểu |
---|---|
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm | 1000r/min |
ID 2948, Mũi khoét inox 6 răng hợp kim Φ34mm | 850r/min |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tốc độ khoan tối đa |
---|---|
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm | 1450r/min |
ID 2948, Mũi khoét inox 6 răng hợp kim Φ34mm | 1400r/min |
Khoan inox tối đa là đại lượng cần phải biết khi lựa mũi khoan, khoét inox. Đó chính là chiều dày tối đa của tấm vật liệu inox khi được khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính khoan inox tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Khoan inox tối đa |
---|---|
ID 5930, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 | 20mm |
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm | 8mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ cứng tối đa vật liệu khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ cứng tối đa vật liệu khoan |
---|---|
ID 5930, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 | 99HRC |
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm | 30HRC |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø34 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.