Mũi khoét inox, số của mũi khoan ø34

Chuyên cung cấp mũi khoét inox có số của mũi khoan là ø34. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng

  1. Mũi khoét inox 6 răng hợp kim Φ34mm

    39 000 VND   33 000 VND

    Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24002948, ID:2948

    Mũi khoét inox có 6 lưỡi cắt hình răng cưa bằng hợp kim với đường kính lỗ khoét 34mm. Sản phẩm có độ cứng cao kết hợp với mũi khoan định tâm ở giữa giúp khoét lỗ dễ dàng trên các vật liệu cứng như: sắt, thép, inox,… Chuôi mũi khoét vát 3 cạnh, kẹp bằng đầu cặp măng ranh, tương thích với mọi loại máy có chức năng khoan như: khoan cầm tay, khoan bàn, khoan đứng… Đây là phụ kiện hữu ích được sử dụng phổ biến trong ngành gia công kim loại.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: OEM
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 95 g
    • Kích thước sản phẩm: 34 mm x 65 mm x 34 mm
    • Đường kính mũi khoan: 34 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 25 mm
    • Số của mũi khoan: Ø34, 34 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 65 mm
    • Tốc độ khoan tối thiểu: 850 r/min
    • Tốc độ khoan tối đa: 1400 r/min
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
    • Chất liệu: Thép gió hàn thêm hợp kim ở răng cắt
    • Tổng chiều dài: 65mm
    • Đường kính lỗ khoét: 34mm
    • Đường kính mũi khoan định tâm: 6mm
    • Khoét sâu tối đa: 25mm
    • Số răng cưa: 6 răng
  2. Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm

    156 000 VND   133 000 VND

    Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24004623, ID:4623

    Mũi khoét lỗ 8 răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm chuyên rút lõi sắt, thép, inox, ... gắn máy khoan bàn và máy khoan cầm tay.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: Thắng Lợi
    • Model: MKHKTL.101.34
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Việt Nam Việt Nam Flag
    • Khối lượng: 206 g
    • Kích thước sản phẩm: 115 mm x 38 mm x 38 mm
    • Đường kính mũi khoan: 34 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 20 mm
    • Số của mũi khoan: Ø34, 34 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 76 mm
    • Tốc độ khoan tối thiểu: 1000 r/min
    • Tốc độ khoan tối đa: 1450 r/min
    • Khoan inox tối đa: 8 mm
    • Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 30 HRC
    Mũi khoét lỗ sắt thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm kích thước
  3. Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119

    105 000 VND

    Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24005930, ID:5930

    Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 được làm bằng TCT - Tungsten Carbide TIPPED cao cấp,siêu cứng có độ đàn hồi cao chịu lực chịu nhiệt tốt có khả năng khoan trên các vật liệu tấm cứng như nhôm,gỗ,đồng,nhựa .. Mũi khoét chuyên rút lõi sắt, thép, inox, ... cho các nhu cầu khoan cắt lỗ đường kính lớn trên vật liệu mỏng như khoan trên ống, khoan tủ điện, cửa, hộp, tấm inox, sắt thép dày 2-10mm. Chuôi mũi khoét dạng trụ, vát 3 mặt. Thao tác dễ dàng mũi khoét với máy khoan cầm tay, máy khoan bàn

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: LS
    • Model: LS700119
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 181 g
    • Kích thước sản phẩm: 65 mm x 106 mm x 53 mm
    • Đường kính mũi khoan: 33 mm
    • Đường kính chuôi mũi khoan: 10 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 28 mm
    • Số của mũi khoan: Ø34, 34 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 106 mm
    • Khoan inox tối đa: 20 mm
    • Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 99 HRC
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
    • Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
    • Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
    • Số lượng răng cắt của mũi khoét:
      Kích thước mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS

Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan là ø34, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan

Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoét inox, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa

Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan này

Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:

Mặt hàng Khối lượng Đơn giá (VND)
ID 4623, Thắng Lợi MKHKTL.101.34, Việt Nam 206 g 133 000₫/mũi
ID 5930, LS LS700119, Trung Quốc 181 g 105 000₫/mũi
ID 2948, OEM, Trung Quốc 95 g 33 000₫/mũi

So sánh theo đường kính mũi khoan

Đường kính mũi khoan là thông số quan trọng nhất của các mũi khoan, tuy nhiên cách đo chúng thì khác nhau với các dạng mũi khác nhau. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Đường kính mũi khoan
ID 2948, Mũi khoét inox 6 răng hợp kim Φ34mm 34mm
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm 34mm
ID 5930, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 33mm

So sánh theo độ khoét sâu tối đa

Mũi khoét thường sẽ giữ lại lõi nên chỉ có thể khoét sâu đến một độ sâu nhất định, bài viết này sẽ hướng dẫn cách đô độ khoét sâu tối đa của mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ khoét sâu tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Độ khoét sâu tối đa
ID 5930, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 28mm
ID 2948, Mũi khoét inox 6 răng hợp kim Φ34mm 25mm
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm 20mm

So sánh theo tổng chiều dài mũi khoan

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tổng chiều dài mũi khoan
ID 5930, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 106mm
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm 76mm
ID 2948, Mũi khoét inox 6 răng hợp kim Φ34mm 65mm

So sánh theo tốc độ khoan tối thiểu

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tốc độ khoan tối thiểu
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm 1000r/min
ID 2948, Mũi khoét inox 6 răng hợp kim Φ34mm 850r/min

So sánh theo tốc độ khoan tối đa

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tốc độ khoan tối đa
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm 1450r/min
ID 2948, Mũi khoét inox 6 răng hợp kim Φ34mm 1400r/min

So sánh theo khoan inox tối đa

Khoan inox tối đa là đại lượng cần phải biết khi lựa mũi khoan, khoét inox. Đó chính là chiều dày tối đa của tấm vật liệu inox khi được khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính khoan inox tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Khoan inox tối đa
ID 5930, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 20mm
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm 8mm

So sánh theo độ cứng tối đa vật liệu khoan

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ cứng tối đa vật liệu khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Độ cứng tối đa vật liệu khoan
ID 5930, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø34mm LS+ LS700119 99HRC
ID 4623, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø34mm 30HRC

Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø34 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.

 
gọi Miễn Phí