Mũi khoét inox, số của mũi khoan ø16

Chuyên cung cấp mũi khoét inox có số của mũi khoan là ø16. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng

  1. Mũi khoét inox 3 răng hợp kim Φ16mm

    18 000 VND   15 000 VND

    Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24002911, ID:2911

    Mũi khoét inox có 3 lưỡi cắt hình răng cưa bằng hợp kim với đường kính lỗ khoét 16mm. Sản phẩm có độ cứng cao kết hợp với mũi khoan định tâm ở giữa giúp khoét lỗ dễ dàng trên các vật liệu cứng như: sắt, thép, inox,… Chuôi mũi khoét vát 3 cạnh, kẹp bằng đầu cặp măng ranh, tương thích với mọi loại máy có chức năng khoan như: khoan cầm tay, khoan bàn, khoan đứng… Đây là phụ kiện hữu ích được sử dụng phổ biến trong ngành gia công kim loại.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: OEM
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 47 g
    • Kích thước sản phẩm: 16 mm x 68 mm x 16 mm
    • Đường kính mũi khoan: 16 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 25 mm
    • Số của mũi khoan: Ø16, 16 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 68 mm
    • Tốc độ khoan tối thiểu: 1300 r/min
    • Tốc độ khoan tối đa: 2200 r/min
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
    • Chất liệu: Thép gió hàn thêm hợp kim ở răng cắt
    • Tổng chiều dài: 68mm
    • Đường kính lỗ khoét: 16mm
    • Đường kính mũi khoan định tâm: 6mm
    • Khoét sâu tối đa: 25mm
    • Số răng cưa: 3 răng
  2. Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø13mm

    65 000 VND   55 000 VND

    Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24004602, ID:4602

    Khi bạn sử dụng khoét lỗ hợp kim để khoét lỗ kim loại cứng, thường hay bị bể mũi khoan tâm hợp kim vì mũi khoan tâm hợp kim chuyên dùng để khoan khoét bê tông, tường, gạch, gỗ, … Để tăng thêm năng suất, khi khoét sắt, thép, inox bạn nên thay thế mũi khoan tâm hợp kim bằng mũi khoan thép.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: Thắng Lợi
    • Model: MKHKTL.101.13
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Việt Nam Việt Nam Flag
    • Khối lượng: 65 g
    • Kích thước sản phẩm: 22 mm x 22 mm x 100 mm
    • Đường kính mũi khoan: 13 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 20 mm
    • Số của mũi khoan: Ø16, 16 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 76 mm
    • Tốc độ khoan tối thiểu: 1200 r/min
    • Tốc độ khoan tối đa: 1600 r/min
    • Khoan inox tối đa: 8 mm
    • Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 30 HRC
    Mũi khoét lỗ sắt thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø13mm kích thước
  3. Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø16mm

    81 000 VND   69 000 VND

    Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24004605, ID:4605

    Khi bạn sử dụng khoét lỗ hợp kim để khoét lỗ kim loại cứng, thường hay bị bể mũi khoan tâm hợp kim vì mũi khoan tâm hợp kim chuyên dùng để khoan khoét bê tông, tường, gạch, gỗ, … Để tăng thêm năng suất, khi khoét sắt, thép, inox bạn nên thay thế mũi khoan tâm hợp kim bằng mũi khoan thép.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: Thắng Lợi
    • Model: MKHKTL.101.16
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Việt Nam Việt Nam Flag
    • Khối lượng: 72 g
    • Kích thước sản phẩm: 22 mm x 22 mm x 105 mm
    • Đường kính mũi khoan: 16 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 20 mm
    • Số của mũi khoan: Ø16, 16 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 76 mm
    • Tốc độ khoan tối thiểu: 1200 r/min
    • Tốc độ khoan tối đa: 1600 r/min
    • Khoan inox tối đa: 8 mm
    • Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 30 HRC
    Mũi khoét lỗ sắt thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø16mm kích thước
  4. Mũi khoét inox 4 răng hợp kim TCT Φ16mm

    32 000 VND

    Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24006591, ID:6591

    Mũi khoét inox 4 răng hợp kim TCT Φ16mm là một công cụ cắt được sử dụng phổ biến trong ngành gia công kim loại. Với thiết kế đặc biệt bao gồm 4 răng cắt được làm bằng hợp kim TCT (carbide tungsten), mũi khoét này đem lại khả năng cắt hiệu quả và chính xác trên nhiều loại vật liệu, đặc biệt là inox. Đường kính mũi khoét là Φ16mm, phù hợp với các kích thước khoét trung bình và nhỏ.

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: Nhạc Thanh Thần Vũ
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 85 g
    • Đường kính mũi khoan: 16 mm
    • Số của mũi khoan: Ø16, 16 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 80 mm
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
    • Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
    • Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
    • Số lượng răng cắt của mũi khoét:
  5. Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø16mm LS+ LS700113

    51 000 VND

    Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24005924, ID:5924

    Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø16mm LS+ LS700113 được làm bằng TCT - Tungsten Carbide TIPPED cao cấp có độ đàn hồi cao chịu lực chịu nhiệt tốt có khả năng khoan trên các vật liệu cứng như sắt,inox,nhôm,gỗ...

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: LS
    • Model: LS700113
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 97 g
    • Kích thước sản phẩm: 85 mm x 40 mm x 45 mm
    • Đường kính mũi khoan: 16 mm
    • Đường kính chuôi mũi khoan: 11 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 28.31 mm
    • Số của mũi khoan: Ø16, 16 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 103.65 mm
    • Khoan inox tối đa: 20 mm
    • Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 99 HRC
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6.06 mm
    • Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
    • Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
    • Số lượng răng cắt của mũi khoét:
                        Kích thước mũi khoét sắt inox hợp kim Ø16mm LS+ LS700113

Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan là ø16, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan

Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoét inox, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa

Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan này

Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:

Mặt hàng Khối lượng Đơn giá (VND)
ID 5924, LS LS700113, Trung Quốc 97 g 51 000₫/mũi
ID 6591, Nhạc Thanh Thần Vũ, Trung Quốc 85 g 32 000₫/mũi
ID 4605, Thắng Lợi MKHKTL.101.16, Việt Nam 72 g 69 000₫/mũi
ID 4602, Thắng Lợi MKHKTL.101.13, Việt Nam 65 g 55 000₫/mũi
ID 2911, OEM, Trung Quốc 47 g 15 000₫/mũi

So sánh theo đường kính mũi khoan

Đường kính mũi khoan là thông số quan trọng nhất của các mũi khoan, tuy nhiên cách đo chúng thì khác nhau với các dạng mũi khác nhau. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Đường kính mũi khoan
ID 5924, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø16mm LS+ LS700113 16mm
ID 6591, Mũi khoét inox 4 răng hợp kim TCT Φ16mm 16mm
ID 4605, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø16mm 16mm
ID 2911, Mũi khoét inox 3 răng hợp kim Φ16mm 16mm
ID 4602, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø13mm 13mm

So sánh theo độ khoét sâu tối đa

Mũi khoét thường sẽ giữ lại lõi nên chỉ có thể khoét sâu đến một độ sâu nhất định, bài viết này sẽ hướng dẫn cách đô độ khoét sâu tối đa của mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ khoét sâu tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Độ khoét sâu tối đa
ID 5924, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø16mm LS+ LS700113 28.31mm
ID 2911, Mũi khoét inox 3 răng hợp kim Φ16mm 25mm
ID 4602, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø13mm 20mm
ID 4605, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø16mm 20mm

So sánh theo tổng chiều dài mũi khoan

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tổng chiều dài mũi khoan
ID 5924, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø16mm LS+ LS700113 103.65mm
ID 6591, Mũi khoét inox 4 răng hợp kim TCT Φ16mm 80mm
ID 4605, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø16mm 76mm
ID 4602, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø13mm 76mm
ID 2911, Mũi khoét inox 3 răng hợp kim Φ16mm 68mm

So sánh theo tốc độ khoan tối thiểu

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tốc độ khoan tối thiểu
ID 2911, Mũi khoét inox 3 răng hợp kim Φ16mm 1300r/min
ID 4605, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø16mm 1200r/min
ID 4602, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø13mm 1200r/min

So sánh theo tốc độ khoan tối đa

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tốc độ khoan tối đa
ID 2911, Mũi khoét inox 3 răng hợp kim Φ16mm 2200r/min
ID 4605, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø16mm 1600r/min
ID 4602, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø13mm 1600r/min

So sánh theo đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét

Các đo đường kính mũi khoan đinh tâm của các mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét
ID 5924, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø16mm LS+ LS700113 6.06mm
ID 6591, Mũi khoét inox 4 răng hợp kim TCT Φ16mm 6mm
ID 2911, Mũi khoét inox 3 răng hợp kim Φ16mm 6mm

So sánh theo khoan inox tối đa

Khoan inox tối đa là đại lượng cần phải biết khi lựa mũi khoan, khoét inox. Đó chính là chiều dày tối đa của tấm vật liệu inox khi được khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính khoan inox tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Khoan inox tối đa
ID 5924, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø16mm LS+ LS700113 20mm
ID 4605, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø16mm 8mm
ID 4602, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø13mm 8mm

So sánh theo độ cứng tối đa vật liệu khoan

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ cứng tối đa vật liệu khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Độ cứng tối đa vật liệu khoan
ID 5924, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø16mm LS+ LS700113 99HRC
ID 4605, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø16mm 30HRC
ID 4602, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø13mm 30HRC

Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø16 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.

 
gọi Miễn Phí