Mũi khoét inox, số của mũi khoan ø23

Chuyên cung cấp mũi khoét inox có số của mũi khoan là ø23. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng

  1. Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø23mm

    107 000 VND   91 000 VND

    Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24004612, ID:4612

    Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø23mm là dòng sản phẩm mũi khoét có độ cứng cao kết hợp với đầu khoan định tâm ở giữa giúp cố định lỗ khoét, dễ dàng thao tác trên các vật liệu cứng như: sắt, thép, inox,…

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: Thắng Lợi
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Việt Nam Việt Nam Flag
    • Khối lượng: 104 g
    • Kích thước sản phẩm: 105 mm x 26 mm x 26 mm
    • Đường kính mũi khoan: 23 mm
    • Đường kính chuôi mũi khoan: 10 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 18 mm
    • Số của mũi khoan: Ø23, 23 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 76.3 mm
    • Tốc độ khoan tối thiểu: 1000 r/min
    • Tốc độ khoan tối đa: 1400 r/min
    • Khoan inox tối đa: 10 mm
    • Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 30 HRC
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
    • Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
    • Vật liệu phủ mũi khoan khoét: Không phủ, không mạ bề mặt,
    • Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
    • Số lượng răng cắt của mũi khoét:
    Mũi khoét lỗ sắt thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø23mm kích thước
  2. Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø27mm LS+ LS700117

    84 000 VND

    Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !

    Mã sản phẩm: 24005928, ID:5928

    Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø27mm LS+ LS700117. Độ cứng < 30 HRC. Độ dày từ: 2mm đến 10mm. Đây là phụ kiện hữu ích được sử dụng phổ biến trong ngành gia công kim loại làm tăng thêm năng suất, khi khoét sắt, thép, inox bạn nên thay thế mũi khoan tâm hợp kim bằng mũi khoan thép.dùng khoét lỗ sắt, thép, inox. Sản phẩm có độ cứng cao kết hợp với mũi khoan định tâm ở giữa giúp khoét lỗ dễ dàng trên các vật liệu cứng như: sắt, thép, inox,…

    Thông số sản phẩm:
    • Hãng sản xuất: LS
    • Model: LS700117
    • Đơn vị: mũi
    • Xuất xứ: Trung Quốc Trung Quốc Flag
    • Khối lượng: 139 g
    • Kích thước sản phẩm: 40 mm x 87 mm x 50 mm
    • Đường kính mũi khoan: 27 mm
    • Đường kính chuôi mũi khoan: 10.2 mm
    • Độ khoét sâu tối đa: 29.13 mm
    • Số của mũi khoan: Ø23, 23 mm
    • Tổng chiều dài mũi khoan: 106.25 mm
    • Tốc độ khoan tối thiểu: 0 r/min
    • Khoan inox tối đa: 20 mm
    • Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 99 HRC
    • Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6.15 mm
    • Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
    • Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
    • Số lượng răng cắt của mũi khoét:
    Kích thước mũi khoét sắt inox hợp kim Ø27mm LS+ LS700117

Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan là ø23, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan

Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoét inox, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa

Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan này

Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:

Mặt hàng Khối lượng Đơn giá (VND)
ID 5928, LS LS700117, Trung Quốc 139 g 84 000₫/mũi
ID 4612, Thắng Lợi, Việt Nam 104 g 91 000₫/mũi

So sánh theo đường kính mũi khoan

Đường kính mũi khoan là thông số quan trọng nhất của các mũi khoan, tuy nhiên cách đo chúng thì khác nhau với các dạng mũi khác nhau. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Đường kính mũi khoan
ID 5928, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø27mm LS+ LS700117 27mm
ID 4612, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø23mm 23mm

So sánh theo đường kính chuôi mũi khoan

Mũi khoan có thể có các kiểu lục giác, chuôi tròn, chuôi tròn vát nên cách đo cũng khác nhau, chúng ta cần biết cách đo đúng đường kính chuôi để từ đó biết được mũi khoan có lắp vừa máy khoan hay không. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính chuôi mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Đường kính chuôi mũi khoan
ID 5928, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø27mm LS+ LS700117 10.2mm
ID 4612, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø23mm 10mm

So sánh theo độ khoét sâu tối đa

Mũi khoét thường sẽ giữ lại lõi nên chỉ có thể khoét sâu đến một độ sâu nhất định, bài viết này sẽ hướng dẫn cách đô độ khoét sâu tối đa của mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ khoét sâu tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Độ khoét sâu tối đa
ID 5928, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø27mm LS+ LS700117 29.13mm
ID 4612, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø23mm 18mm

So sánh theo tổng chiều dài mũi khoan

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tổng chiều dài mũi khoan
ID 5928, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø27mm LS+ LS700117 106.25mm
ID 4612, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø23mm 76.3mm

So sánh theo tốc độ khoan tối thiểu

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Tốc độ khoan tối thiểu
ID 4612, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø23mm 1000r/min
ID 5928, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø27mm LS+ LS700117 0r/min

So sánh theo khoan inox tối đa

Khoan inox tối đa là đại lượng cần phải biết khi lựa mũi khoan, khoét inox. Đó chính là chiều dày tối đa của tấm vật liệu inox khi được khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính khoan inox tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Khoan inox tối đa
ID 5928, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø27mm LS+ LS700117 20mm
ID 4612, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø23mm 10mm

So sánh theo độ cứng tối đa vật liệu khoan

Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ cứng tối đa vật liệu khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Độ cứng tối đa vật liệu khoan
ID 5928, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø27mm LS+ LS700117 99HRC
ID 4612, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø23mm 30HRC

So sánh theo đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét

Các đo đường kính mũi khoan đinh tâm của các mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:

Mặt hàng Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét
ID 5928, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø27mm LS+ LS700117 6.15mm
ID 4612, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø23mm 6mm

Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø23 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.

 
gọi Miễn Phí