Chuyên cung cấp mỏ lết răng, kìm nước có số kìm - cỡ danh định của kìm là 18 inch (kìm số 18). So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 12 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24002202, ID:2202
Kìm nước Heavy Duty 18 inch ( hay còn gọi là mỏ lết răng, kìm cá sấu,... ) là một vật dụng chuyên để tháo các con bu lông, ống nước có đường kính lớn. Sản phẩm này thường được sử dụng tại các nhà máy, xưởng sản xuất quy mô lớn
Tặng ngay 14 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004887, ID:4887
Mỏ lết răng 18 inch Maxpro ( hay còn gọi là mỏ lết răng, kìm cá sấu,... ) là một vật dụng chuyên để tháo các con bu lông, ống nước có đường kính lớn. Sản phẩm này thường được sử dụng tại các nhà máy, xưởng sản xuất quy mô lớn
Tặng ngay 12 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005168, ID:5168
Kìm nước LS⁺ USA 18 inch có ngàm kẹp vặn tối đa 60mm, chuyên sửa chữa đường ống nước.
Tặng ngay 14 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24007801, ID:7801
Mỏ lết răng 18inch Century SD-MR-18 là một loại dụng cụ cần thiết có tác dụng trong việc vặn, siết và tháo dỡ bu lông, đai ốc, phục vụ cho các ngành nghề khác nhau hay với mục đích sử dụng riêng của từng người. Có thể nói, bộ sản phẩm lục giác là một lựa chọn hoàn hảo cho đáp ứng những nhu cầu của người sử dụng và đòi hỏi của những vị khách hàng khó tính. Để có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm, hãy cùng Công Cụ Tốt theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số kìm - cỡ danh định của kìm trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mỏ lết răng, kìm nước, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số kìm - cỡ danh định của kìm rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 4887, Maxpro, Trung Quốc | 1733 g | 169 000₫/cái |
ID 5168, LS LS310718, Trung Quốc | 1710 g | 149 000₫/cái |
ID 7801, Century SD-MR-18, Trung Quốc | 1670 g | 172 000₫/cái |
ID 2202, HEAVY DUTY, Trung Quốc | 1632 g | 109 000₫/cái |
Độ mở của kìm là khoảng cách lớn nhất giữa hai mép ngoài của hai gọng kìm khi kìm ở trạng thái mở lớn nhất, thường được đo bằng mi li mét. Đây cũng được coi là khả năng kẹp tối đa của một chiếc kìm.. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mỏ lết răng, kìm nước theo thuộc tính độ mở của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở của kìm |
---|---|
ID 7801, Mỏ lết răng 18inch Century SD-MR-18 | 95mm |
ID 5168, Kìm nước LS⁺ USA 18 inch | 60mm |
ID 2202, Kìm nước Heavy Duty 18 inch | 60mm |
ID 4887, Mỏ lết răng 18 inch Maxpro | 50mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mỏ lết răng, kìm nước theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 2202, Kìm nước Heavy Duty 18 inch | 450mm |
ID 4887, Mỏ lết răng 18 inch Maxpro | 450mm |
ID 5168, Kìm nước LS⁺ USA 18 inch | 410mm |
ID 7801, Mỏ lết răng 18inch Century SD-MR-18 | 400mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mỏ lết răng, kìm nước theo thuộc tính bề rộng đầu mỏ, gọng kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Bề rộng đầu mỏ, gọng kìm |
---|---|
ID 5168, Kìm nước LS⁺ USA 18 inch | 73mm |
ID 4887, Mỏ lết răng 18 inch Maxpro | 70mm |
ID 2202, Kìm nước Heavy Duty 18 inch | 0mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm là 18 inch (kìm số 18) để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.