Chuyên cung cấp kìm mỏ quạ có số kìm - cỡ danh định của kìm là 10 inch (kìm số 10). So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 15 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 4714123896025, ID:5272
Kìm mỏ quạ 10 inch 240mm thép CrV Licota Đài Loan APT-36013B là một dụng cụ phổ biến thường thấy nhiều trong các xưởng chế tạo cơ khí, sửa chữa, lắp ráp,... Đây là một sản phẩm tiện lợi với đầu lưỡi của nó giống với hình mỏ quạ nên được gọi là kìm mỏ quạ. Kìm được làm từ chất liệu thép CR-V và được xử lý nhiệt đặc biệt nhằm gia tăng độ cứng cho kìm.
Tặng ngay 10 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000381, ID:381
Kìm mỏ quạ Century 10inch 250mm có độ mở tối đa là 50mm với 5 lỗ chỉnh khẩu độ khác nhau. Là dụng cụ quen thuộc dùng để sửa chữa nước cho gia đình bạn.
Tặng ngay 12 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 820909738268, ID:1305
Kìm mỏ quạ cách điện WORKPRO W095005 là loại kìm cách điện có thể thay đôi được miệng kìm linh hoạt với nhiều cỡ mở. Kìm mỏ quạ có kích thước 10inches,miệng kìm được thiết kế thông minh với 7 nấc thay đổi độ mở miệng kìm.Với thiết kết mỏ quạ, kìm có thể kẹp được nhiều chi tiết, vật dụng với nhiều kích thước khác nhau ngay cả trong những nơi góc hẹp.
Mã sản phẩm: 4047562172253, ID:230
Kìm mỏ quạ MasterProof 17225 là một chiếc kìm nước độ mở 36mm với 7 lỗ chỉnh khẩu độ được thiết kế để sửa nước trong gia đình là chính. Chiếc kìm được làm bằng thép CrV có độ cứng cao để tăng khả năng bám kẹp, cán bóp bằng cao su chống trượt và êm tay hơn.
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số kìm - cỡ danh định của kìm trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục kìm mỏ quạ, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số kìm - cỡ danh định của kìm rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 1305, WORKPRO W095005, Trung Quốc | 452 g | 190 000₫/cái |
ID 381, Century LU-MQ-10, Trung Quốc | 420 g | 89 000₫/chiếc |
ID 230, MasterProof 17225, Đức | 380 g | 173 000₫/cái |
ID 5272, Licota APT-36013B, Đài Loan | 373 g | 365 000₫/cái |
Độ mở của kìm là khoảng cách lớn nhất giữa hai mép ngoài của hai gọng kìm khi kìm ở trạng thái mở lớn nhất, thường được đo bằng mi li mét. Đây cũng được coi là khả năng kẹp tối đa của một chiếc kìm.. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ quạ theo thuộc tính độ mở của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở của kìm |
---|---|
ID 1305, Kìm mỏ quạ cách điện 10 inches WORKPRO W095005 | 88mm |
ID 5272, Kìm mỏ quạ 10 inch 240mm thép CrV Licota Đài Loan APT-36013B | 80mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ quạ theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 1305, Kìm mỏ quạ cách điện 10 inches WORKPRO W095005 | 250mm |
ID 381, Kìm mỏ quạ Century 10inch 250MM | 250mm |
ID 5272, Kìm mỏ quạ 10 inch 240mm thép CrV Licota Đài Loan APT-36013B | 250mm |
ID 230, Kìm mỏ quạ 7 lỗ 36 mm MasterProof 17225 của Đức | 240mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm là 10 inch (kìm số 10) để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.