Chuyên cung cấp kìm bấm đầu cos tròn, ghim có thiết diện cosse tối đa là ø1.78mm. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 12 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001756, ID:1756
Kìm bấm cos tròn và chỉa trần đầu SN-02 là dòng kìm bấm cos chuyên dụng dành cho thợ điện áp dụng với dây có đương kính từ 0.5 đến 1.6mm với thiết diện dây từ 0.25 đến 2.5mm²
Tặng ngay 12 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001751, ID:1751
Kìm bấm cos tròn phủ nhựa SN-02C là dòng kìm bấm cos chuyên dụng dành cho thợ điện áp dụng với dây có đương kính từ 0.5 đến 1.6mm với thiết diện dây từ 0.25 đến 2.5mm²
Tặng ngay 12 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001754, ID:1754
Kìm bấm cos pin dẹp sửa xe SN-02B là dạng kìm bấm cos pin dẹp, còn gọi là pin capa MDD chuyên gặp trên các dây dẫn điện của hệ thống ô tô, xe máy nên còn gọi là kìm bấm cos sửa xe. Các dây dẫn bằng đồng có tiêu chuẩn thang AWG của Mỹ là 20-14 có thể bấm dây dẫn có đường kính 0.6mm-1.6mm, thiết diện sau khi ép là 0.5mm-2.5 mm²
Tặng ngay 12 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001753, ID:1753
Kìm bấm cos SN-02WF2C có thể bấm cos tròn và cả cos pin rỗng với dây Φ 0.5 - 1.6 thiết diện sau khi bấm 0.25-2.5 mm² hay dây đồng với chỉ số Mỹ 24-14 AWG.
Tặng ngay 12 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001755, ID:1755
Kìm bấm cos tròn và chỉa trần đầu SN-0325 là dòng kìm bấm cos chuyên dụng dành cho thợ điện áp dụng với dây có đương kính từ 0.8 đến 1.6mm với thiết diện dây từ 0.75 đến 2.5mm²
Tặng ngay 12 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001757, ID:1757
Kìm bấm cos tròn phủ nhựa SN-0725 là dòng kìm bấm cos chuyên dụng dành cho thợ điện áp dụng với dây có đương kính từ 0.6 đến 1.6mm với thiết diện dây từ 0.5 đến 2.5mm²
Cỡ đầu kìm bấm cosse thường được đo theo milimet vuông, và đây là cách quy đổi ra AWG hoặc đường kính dây. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm kìm bấm đầu cos tròn, ghim có cùng thiết diện cosse tối đa là ø1.78mm, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Quy đổi cỡ đầu cose ra cỡ dây
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu thiết diện cosse tối đa trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục kìm bấm đầu cos tròn, ghim, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo thiết diện cosse tối đa rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 1753, Nhạc Thanh Ngũ Kiệt SN-02WF2C, Trung Quốc | 410 g | 145 000₫/chiếc |
ID 1757, Nhạc Thanh Ngũ Kiệt SN-0725, Trung Quốc | 397 g | 145 000₫/chiếc |
ID 1755, Nhạc Thanh Ngũ Kiệt SN-0325, Trung Quốc | 393 g | 145 000₫/chiếc |
ID 1751, Nhạc Thanh Ngũ Kiệt SN-02C, Trung Quốc | 391 g | 145 000₫/chiếc |
ID 1754, Nhạc Thanh Ngũ Kiệt SN-02B, Trung Quốc | 386 g | 145 000₫/chiếc |
ID 1756, Nhạc Thanh Ngũ Kiệt SN-02, Trung Quốc | 384 g | 145 000₫/chiếc |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm bấm đầu cos tròn, ghim theo thuộc tính số kìm - cỡ danh định của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Số kìm - cỡ danh định của kìm |
---|---|
ID 1757, Kìm bấm cos tròn phủ nhựa đầu 0725 cho dây Φ 0.6-1.6mm hay 0.5-2.5 mm² 22-14 AWG | 8 inch (kìm số 8), 200mm |
ID 1755, Kìm bấm cos tròn và cos chỉa trần đầu 0325 cho dây Φ 0.8-1.6mm hay thiết diện 0.75-2.5 mm² 20-14 AWG | 8 inch (kìm số 8), 200mm |
ID 1754, Kìm bấm cos pin dẹp sửa xe SN-02B | 8 inch (kìm số 8), 200mm |
ID 1751, Kìm bấm cos tròn phủ nhựa 02C cho dây Φ 0.5 - 1.6 thiết diện 0.25-2.5 mm² 24-14 AWG | 8 inch (kìm số 8), 200mm |
ID 1756, Kìm bấm cos tròn và cos chỉa trần đầu 02 cho dây Φ 0.5-1.6mm hay thiết diện 0.25-2.5 mm² 24-14 AWG | 8 inch (kìm số 8), 200mm |
ID 1753, Kìm bấm cos tròn và cos pin rỗng phủ nhựa SN-02WF2C | 7.5 inch, 190mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm bấm đầu cos tròn, ghim theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 1757, Kìm bấm cos tròn phủ nhựa đầu 0725 cho dây Φ 0.6-1.6mm hay 0.5-2.5 mm² 22-14 AWG | 200mm |
ID 1756, Kìm bấm cos tròn và cos chỉa trần đầu 02 cho dây Φ 0.5-1.6mm hay thiết diện 0.25-2.5 mm² 24-14 AWG | 200mm |
ID 1751, Kìm bấm cos tròn phủ nhựa 02C cho dây Φ 0.5 - 1.6 thiết diện 0.25-2.5 mm² 24-14 AWG | 200mm |
ID 1755, Kìm bấm cos tròn và cos chỉa trần đầu 0325 cho dây Φ 0.8-1.6mm hay thiết diện 0.75-2.5 mm² 20-14 AWG | 200mm |
ID 1754, Kìm bấm cos pin dẹp sửa xe SN-02B | 195mm |
ID 1753, Kìm bấm cos tròn và cos pin rỗng phủ nhựa SN-02WF2C | 190mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm bấm đầu cos tròn, ghim theo thuộc tính thiết diện cosse tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Thiết diện cosse tối thiểu |
---|---|
ID 1757, Kìm bấm cos tròn phủ nhựa đầu 0725 cho dây Φ 0.6-1.6mm hay 0.5-2.5 mm² 22-14 AWG | 1.5mm² |
ID 1755, Kìm bấm cos tròn và cos chỉa trần đầu 0325 cho dây Φ 0.8-1.6mm hay thiết diện 0.75-2.5 mm² 20-14 AWG | 0.75mm² |
ID 1753, Kìm bấm cos tròn và cos pin rỗng phủ nhựa SN-02WF2C | 0.5mm² |
ID 1754, Kìm bấm cos pin dẹp sửa xe SN-02B | 0.5mm² |
ID 1751, Kìm bấm cos tròn phủ nhựa 02C cho dây Φ 0.5 - 1.6 thiết diện 0.25-2.5 mm² 24-14 AWG | 0.25mm² |
ID 1756, Kìm bấm cos tròn và cos chỉa trần đầu 02 cho dây Φ 0.5-1.6mm hay thiết diện 0.25-2.5 mm² 24-14 AWG | 0.25mm² |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng thiết diện cosse tối đa là ø1.78mm để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.