Các thiết bị hàn diện khác
Ngoài các biến thế hàn tay, trong sản xuất còn dùng nhiều loại máy hàn khác có năng suất cao, bảo đảm các yêu cầu công nghệ hàn các kết cấu kim loại như máy tự động, bán tự động, máy hàn điệntiếp xúc v.v...
Từ bảng 25 đến bảng 32 trình bày đặc tính kỹ thuật của một số loại máy hàn điện của nước ngoài.
Loại biến thế | Dòng hàn định mức(A) | Hệ số PR (ПP)(%) | Giới hạn dòng điện (A) | Điện áp hàn(V) | Điện áp không tải(V) | Công suất(kW) | Hiệu suất | Hệ số công suất | Khối lượng(kg) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TCД-500-1 | 500 | 60 | 200-600 | 45 | 80 | 48,5 | 0,87 | 0,55 | 450 |
TCД-1000-4 | 1000 | 60 | 400-1200 | 42 | 69 và 78 | 76,0 | 0,90 | 0,62 | 534 |
TC-300 | 300 | 60 | 110-385 | 30 | 59,5-62,0 | 23,5 | 0,85 | 0,51 | 180 |
TД-500 | 500 | 60 | 160-650 | 30 | 55,5-59,5 | 37,0 | 0,86 | 0,53 | 245 |
TД-300 | 300 | 60 | 60-400 | 30 | 61-79 | 32,0 | 0,87 | 0,60 | 65 |
TД-500 | 500 | 60 | 85-700 | 30 | 60-76 | 32,0 | 0,87 | 0,60 | 65 |
TД-306 | 30 | 60 | 90-300 | 30 | 70 | 19,4 | 0,87 | 0,60 | 65 |
TДФ-1001 | 1000 | 100 | 400-1200 | 44 | 68-71 | 82,0 | 0,87 | - | 740 |
TДФ-1601 | 1600 | 100 | 600-1800 | 60 | 95-105 | 182,0 | 0,88 | - | 1000 |
Loại máy | Dòng hàn định mức(A) | Hệ số PR (ПP)(%) | Giới hạn dòng hàn(A) | Điện áp hàn(V) | Giới hạn điều chỉnh điện áp(V) | Điện áp không tải(V) | Hiệu suất | Khối lượng(kg) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BД-502 | 500 | 60 | 50-500 | 40 | - | 80 | - | 400 |
BД-301 | 300 | 60 | 45-300 | 32 | - | 65-68 | 0,70 | 230 |
BKC-500 | 500 | 60 | 90-500 | 40 | - | 78 | 0,75 | 385 |
BC-300 | 270 | 100 | 30-300 | 30 | 20-40 | - | 0,715 | 250 |
BДГ-301 | 300 | 60 | 40-300 | 30 | 15-32 | - | 0,72 | 210 |
BDГ-500 | 500 | 60 | 100-500 | 40 | - | - | - | 370 |
BC-600 | 500 | 60 | 100-500 | 16-41 | 16-41 | 21-53 | 0,75 | 350 |
BДY-504 | 500 | 60 | 100-500 | 30 | 24-451/18-50 | - | 0,88 | 400 |
BKCM-1000-1 | 1000 | 100 | đến 6 cấp dòng 300 | 60 | - | 70 | 0,88 | 5506 |
BДM | 1601 | 100 | đến 9 cấp dòng 300 | 60 | - | 68 | 0,88 | 7509 |
Loại máy | Dòng hàn định mức(A) | Hệ số PR (ПP)(%) | Giới hạn dòng hàn | Điện áp hàn | Giới hạn điều chỉnh điệp áp hàn(V) | Hiệu suất | Công suất động cơ(kW) | Khối lượng(kg) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ПCO-300-2 | 300 | 65 | 65-340 | 30 | - | 0,52 | 14 | 435 |
ПCO-500 | 500 | 65 | 120-500 | 40 | - | 0,52 | 28 | 540 |
ПCO-315M | 315 | 65 | 100-315 | 30 | - | - | 17 | 373 |
ПCГ-500-1 | 500 | 60 | 60-500 | 40 | 15-40 | 0,65 | 31 | 500 |
ПCY-500-2 | 500 | 60 | 60-500/120-500 | 30 | 16-40 | 0,59 | 30 | 545 |
Các thông số | AДБ-306 | AДБ-309 | AДД-303 | AДД-305 |
---|---|---|---|---|
Dòng hàn định mức khi PR(ПP) 60%(A) | 300 | 315 | 300 | 315 |
Giới hạn điều chỉnh dòng hàn (A) | 100-300 | 150-350 | 100-300 | 60-350 |
Điện áp hàn(V) | 32 | 32 | 32 | 32 |
Công suất(kW) | 22,1 | 22,1 | 29,5 | 29,5 |
Tốc độ quay(v/ph) | 2000 | 2000 | 1600 | 1600 |
Kích thước(mm)-dài -rộng -cao | 1915 895 1265 | 1890 880 1200 | 1915 895 1200 |
Loại máy | Môi trường bảo vệ | Đường kính điện cực(mm) | Iₕ khi PR=60%(A) | Vₕ(M/h) | Loại nguồn hàn | Chiều dài dây mềm(m) |
---|---|---|---|---|---|---|
A547P | Khí Co₂ | 0,8-1 | đến 200 | 100-340 | BC-300 | 1,5 và 2,5 |
A-1230M | Khí Co₂ | 0,8-1,2 | đến 315 | 140-670 | BC-300 | 3,0 |
ПДГ-301-1 | Khí Co₂ | 0,8-1,4 | đến 300 | 180-720 | ПСГ-500 | 3,0 |
ПДГ-304-1 | Khí Co₂ | 0,8-1,2 | đến 300 | 180-720 | ВДГ-301 | 3,0 |
A-825M | Khí Co₂ | 0,8-2,0 | đến 250 | 180-720 | ВДГ-301 | 3,0 |
ПДПГ-500-1 | Khí Co₂ | 1,0-1,2 | đến 300 | 120-630 | BC-300 | 3,1 |
A-1035M | Khí Co₂ | 0,8-2,0 | đến 500 | 150-720 | ПCГ-500 | 3,5 |
Khí Co₂ hoặc thuốc hàn | 1,6-3,0 | đến 450 | 58-582 | ПCГ-500 | 3,5 | |
A-1197П | Khí Co₂ hoặc thuốc hàn | 1,6-3,0 | đến 500 | 90-900 | BДY-503 | 3,5 |
A-1197C | Khí Co₂ hoặc thuốc hàn | 1,6-3,0 | đến 500 | 92-920 | BДY-504 | 3,0 |
A-1197П | Không có khí bảo vệ | 1,6-2,0 | đến 450 | 58-580 | ПСГ-500 | 3,5 |
A-1114M | Không có khí bảo vệ | 1,6-2,0 | đến 500 | 106-428 | ПСГ-500 | 2,5 |
A-1530 | Thuốc hàn và dây hàn bột | 1,6-3,0 | đến 500 | 100-800 | ПСГ-500 | 2,5 |
Thiết bị hàn của Phần Lan(hãng KEMPPI)
Máy hàn tay một chiều (DC) có loại: MASTER
Máy hàn bán tự động MIG có loại: PROMIG 100, 200, 300(bảng 29a)
Loại đặc tính kỹ thuật | PROMIG 100 | PROMIG 200 | PROMIG 300 |
---|---|---|---|
100W/24V | 100W/50V | 100W/50V | |
Dòng hàn [A] DC +Chu kỳ 100% +Chu kỳ 60% | 390 500 | 355 460 | 355 460 |
Đường kính dây hàn[mm] | Thép:0,8÷1,6 Nhôm:1,0÷1,6 | 0,6÷1,2 1,0÷1,2 | 0,6÷1,6 1,0÷1,6 |
Số con lăn kéo dây | 4 | 4 | 4 |
Tốc độ quay dây[m/ph] | 0÷18 hoặc 0÷25 | 0÷18 hoặc 0÷25 | 0÷18 hoặc 0÷25 |
Khối lượng[kg] | 9 | 13 | 17 |
Thiết bị hàn MIG/MAG của ITALY có ở Việt Nam là các loại như: MONOFIL; EUROFIL; EUROCOMPACT; MAXIXOMPACT-MCS; MAXI (Bảng 29b); ECHO
Đặc tính kỹ thuật | MAXI 301 | MAXI 321 | MAXI 401 | MAXI 501 |
---|---|---|---|---|
Điện 3 pha (50/60Hz)V | 230/400 | 230/400 | 230/400 | 230/400 |
Công suất (KVA) | 7,6 | 10 | 12 | 14,5 |
Điện thế thứ cấp(V) | 17÷39 | 16÷46 | 20÷45 | 19÷51 |
Dòng điện hàn(A) | 35÷270 | 20÷350 | 60÷370 | 60÷470 |
Hệ số làm việc (%) 100% 60% | 150A 190A | 190A 250A | 230A 300A | 300A 360A |
Đường kính dây hàn(mm) | 0,6÷1,2 | 0,6÷1,2 | 0,6÷1,2 | 0,8÷1,2 |
Khối lượng(kg) | 78 | 91 | 94 | 104 |
Điện áp (V) | 380 |
---|---|
Công suất (KW) | 150 |
Dòng hàn (A) | 20.000 |
ПP (PR)(%) | đến 30 |
Năng suất (mối hàn/h) | 80 |
Lực ép (KG) | 10.000 |
Chất truyền lực ép | Khí nén |
Cách truyền dẫn chồn | Cơ khí |
Khoảng cách giữa hau má kẹp(mm) | 15-100 |
Kích thước máy(mm)-dài -rộng -cao | 2050 1180 1370 |
Khối lượng(kg) | 2160 |
Máy hàn giáp mối của hãng CEA(ITALYA) với các loại : TR-N-SQ; SRT-SQ/A-SQ/AS.
Đặc tính kỹ thuật | SRT | SQ/A 120 | SQ/A 120P | SQ/A 62 |
---|---|---|---|---|
Điện thế lưới một pha (50/60Hz) V | 400 | 400 | 400 | 400 |
Công suất (KVA) 100% 50% | 18 4 | 93 20 | 93 20 | 160 60 |
ĐIện thế hàn (V) | 22 | 42 | 42 | 6 |
Dòng điện hàn (KA) | 10 | 28 | 28 | 30 |
Diện tích(mm²) | 1,5÷8 | 3÷18 | 3÷14 | 6÷25 |
Khối lượng (kg) | 84 | 280 | 280 | 970 |
Thông số | MTПП-75 | MTПГ-75-6 | MTПГ-150-2 |
---|---|---|---|
Điện áp lưới(V) | 380 | 400,380,400 | 380 |
Tần số(Hz) | 50 | 50,60 | 50 |
Công suất(kW) | 75 | 79 | 165 |
Dòng định mức ban đầu(A) | 197 | 208 | 425 |
Hệ số PV%(ПB) | 20 | 20 | 20 |
Dòng hàn định mức (kA) | 8 | 8 | 12,5 |
Điện áp thứ cấp(V) | 4,87-19,48 | 4,87-19,48 | 6,9-27,6 |
Thời gia hàn mỗi điểm(s) | 0,004-6,75 | 0,004-6,75 | 0,04-6,75 |
Số điểm hàn | 1 | 1 | 1 |
Truyền dẫn áp lực | Khí nén | Thủy lực+khí nén | Thủy lực |
Áp lực khí nén(kG/cm²) | 6,3 | 6,3 | 6,3 |
Nước tiêu thụ(l/h) | 600 | 600 | 600 |
Các thông số | MTП-1202 | MTП-1601 |
---|---|---|
Dòng hàn định mức(A) | 12500 | 16000 |
Đường kính thanh hàn(mm) | 3+3÷6+7 | 6+12÷14+40 |
Dây kéo nguội cấp A-l(mm) | 6+6÷16+16 | |
Lực lớn nhất trên điện cực(kG) | 400 | 800 |
Tầm với của kìm(mm) | 40 | 35 |
Hành trình lớn nhất của điện cực(mm) | 38 | 60 |
Số hành trình trong 1 phút | 80 | |
Công suất(kW) | 170 | 200 |
Kích thước máy (mm) dài rộng cao | 1132 870 530 | 875 535 1135 |
Khối lượng(kg) | 280 | 373 |
Máy hàn điểm của hãng CEA(ITALYA) với các kiểu : ZT-P11; ZT-P16; ZTP-26; loại khí nén có:PPN-28; PPN-53...
Đặc tính kỹ thuật | PPN-28 | PPN-53 | PPN-102 | PPN-182 |
---|---|---|---|---|
Điện thế lưới một pha (50Hz,V) | 400 | 400 | 400 | 400 |
Công suất(KVA) | 20 | 38 | 78 | 140 |
Dòng điện hàn(KA) | 19 | 23 | 34 | 53 |
Điện thế hàn (V) | 4,5 | 5,9 | 8,3 | 10 |
Lực ép(JaN) | 230 | 470 | 920 | 1200 |
Chiều cao hai cực điều chỉnh(mm) | 140÷400 | 180÷510 | 200÷330 | 200÷330 |
Khoảng cách đến thân máy(mm) | 395 | 435 | 425 | 444 |
Khối lượng(kg) | 200 | 335 | 700 | 960 |