Chuyên cung cấp kìm mở phanh, kìm mở phe có số kìm - cỡ danh định của kìm là 9 inch (kìm số 9). So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24007034, ID:7034
Kìm mở phe bên ngoài là một loại kìm chuyên dụng được sử dụng để tháo ra mở vào phe nằm ở bên ngoài các linh kiện như máy khoan, máy cắt,... Việc có phe này sẽ giúp cho các linh kiện của phụ kiện máy móc được cố định và làm chặt các linh kiện lại với nhau. Cùng tìm hiểu thêm loại kìm này với chúng tôi nhé
Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24006368, ID:6368
Kìm phe ngoài mũi thẳng 9inch LS+ là loại kìm mở phe cỡ lớn chuyên dùng để tháo lắp các phe ngoài gài lỗ trong các động cơ xe ô tô, xe gắn máy, máy móc,... Sản phẩm kìm phe LS được làm từ thép Cr-V rèn đúc nguyên khối có sự bền bỉ và độ cứng cáp cao, khả năng sử dụng lâu dài.
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số kìm - cỡ danh định của kìm trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục kìm mở phanh, kìm mở phe, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số kìm - cỡ danh định của kìm rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 6368, LS, Trung Quốc | 289 g | 63 000₫/cái |
ID 7034, LS LS310478, Trung Quốc | 278 g | 63 000₫/cái |
Độ mở của kìm là khoảng cách lớn nhất giữa hai mép ngoài của hai gọng kìm khi kìm ở trạng thái mở lớn nhất, thường được đo bằng mi li mét. Đây cũng được coi là khả năng kẹp tối đa của một chiếc kìm.. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mở phanh, kìm mở phe theo thuộc tính độ mở của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở của kìm |
---|---|
ID 6368, Kìm phe ngoài mũi thẳng 9inch LS+ | 33mm |
ID 7034, Kìm mở phe ngoài mũi cong 9inch 225mm độ cứng HRC52 LS+ LS310478 | 25mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mở phanh, kìm mở phe theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 6368, Kìm phe ngoài mũi thẳng 9inch LS+ | 228mm |
ID 7034, Kìm mở phe ngoài mũi cong 9inch 225mm độ cứng HRC52 LS+ LS310478 | 215mm |
Cách đo chiều dài tay cầm một số dụng cụ cầm tay. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mở phanh, kìm mở phe theo thuộc tính chiều dài tay cầm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài tay cầm |
---|---|
ID 7034, Kìm mở phe ngoài mũi cong 9inch 225mm độ cứng HRC52 LS+ LS310478 | 130mm |
ID 6368, Kìm phe ngoài mũi thẳng 9inch LS+ | 128mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mở phanh, kìm mở phe theo thuộc tính độ mở tối đa của cán kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở tối đa của cán kìm |
---|---|
ID 6368, Kìm phe ngoài mũi thẳng 9inch LS+ | 80mm |
ID 7034, Kìm mở phe ngoài mũi cong 9inch 225mm độ cứng HRC52 LS+ LS310478 | 70mm |
Đầu mũi kìm phe có dạng hình côn, ta đo đường kính chóp nhỏ nhất và từ đó có thể quy đổi ra dải đường kính lỗ gài phe phù hợp. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mở phanh, kìm mở phe theo thuộc tính đường kính đầu mũi kìm phe, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính đầu mũi kìm phe |
---|---|
ID 7034, Kìm mở phe ngoài mũi cong 9inch 225mm độ cứng HRC52 LS+ LS310478 | 8mm |
ID 6368, Kìm phe ngoài mũi thẳng 9inch LS+ | 2mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm là 9 inch (kìm số 9) để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.