Chuyên cung cấp kìm mở phanh, kìm mở phe có số kìm - cỡ danh định của kìm là 6 inch (kìm số 6). So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24006005, ID:6005
Kìm mở phe trong mũi thẳng LS+ LS310464 là một cây kìm chuyên dụng với kích thước nhỏ gọn 6 inch. Sản phẩm chuyên được những người thợ sử dụng để xử lý các chi tiết nhỏ bên trong các loại động cơ, máy móc, linh kiện điện tử,..
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24006004, ID:6004
Kìm phe ngoài mũi thẳng LS được làm bằng chất liệu hợp kim thép sáng bóng, đảm bảo độ bền bỉ cao, không bị tòe, mòn khi kẹp, cũng như không bị mài mòn hay gỉ sét dù tiếp xúc thường xuyên với điều kiện ẩm ướt, cho thời gian sử dụng lâu dài.
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24006002, ID:6002
Kìm phe ngoài mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310461 là sản phẩm chất lượng cao chuyên dùng để gắp phe trong các động cơ, mở phe trục hoặc phe lỗ của ô tô, xe máy ... ngoài ra kìm còn chuyên dùng để cắt kẹp giữ các linh kiện điện tử, hoặc dây điện, dây thép.. Là sản phẩm không thể thiếu trong gia đình hay xưởng sửa chữa bảo dưỡng, giúp bạn thao tác dễ dàng, nhanh chóng hoàn thành công việc một cách hiệu quả nhất.
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24006003, ID:6003
Kìm phe trong mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310462 được thiết kế với đầu mũi cong lên nó khác biệt so với kìm phe trong là ở đây khi ta bóp tay cầm thì mũi kìm sẽ mở ra còn các kìm thông thường sẽ là khép lại. Điều này giúp cho viêc gắp phe, mở phe hoặc các chi tiết nhỏ được dễ dàng hơn so với thông thường.
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005398, ID:5398
Kìm phe ngoài mũi cong Berrylion 150mm được thiết kế với đầu mũi cong lên nó khác biệt so với kìm phe trong là ở đây khi ta bóp tay cầm thì mũi kìm sẽ mở ra còn các kìm thông thường sẽ là khép lại. Điều này giúp cho viêc gắp phe, mở phe hoặc các chi tiết nhỏ được dễ dàng hơn so với thông thường.
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005397, ID:5397
Kìm phe ngoài mũi thẳng Berrylion 150mm đến từ thương hiệu có tiếng Berrylion, các cản phẩm ở đây đều trải qua khâu kiểm tra nghiêm ngặt trước khi được đưa ra thị trường. Nên đây là một sản phẩm chất lượng cao nó giúp cho người dùng dễ dàng gắp phe ra ngoài hoặc dùng để kẹp, giữ các linh kiện điện tử, dây điện hoặc các chi tiết nhỏ được dễ dàng hơn.
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005396, ID:5396
Kìm phe trong mũi cong Berrylion 150mm với thiết kế mũi kìm làm cong cùng với được làm từ thép hợp kim cao cấp đảm bảo độ bền bỉ, không bị tòe là một sản phẩm hữu ích giúp cho người thợ có thể dễ dàng gắp hoặc lắp các phe trong động cơ,... Không những vậy sản phẩm còn đến từ một thương hiệu nổi tiếng Berrylion, các sản phẩm ở đây đều qua quá trình kiểm tra và kiểm định nhằm đáp ứng yêu cầu về chất lượng.
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005395, ID:5395
Kìm phe trong mũi thẳng Berrylion 150mm được làm từ thép hợp kim cao cấp với mũi kìm trải qua xử lý nhiệt cao nhằm chống bị ăn mòn. Sản phẩm thường được sử dụng để gắp phe trong các động cơ, mở phe,... hoặc còn dùng để cắt, kẹp giữ các linh kiện, dây thép,... Đây là một sản phẩm hữu ích đối với mọi đối tượng sử dụng.
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số kìm - cỡ danh định của kìm trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục kìm mở phanh, kìm mở phe, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số kìm - cỡ danh định của kìm rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 6002, LS LS310461, Trung Quốc | 154 g | 37 000₫/cái |
ID 6004, LS LS310463, Trung Quốc | 154 g | 37 000₫/cái |
ID 5397, Berrylion, Trung Quốc | 147 g | 42 000₫/cái |
ID 5398, Berrylion, Trung Quốc | 145 g | 42 000₫/cái |
ID 6003, LS LS310462, Trung Quốc | 140 g | 37 000₫/cái |
ID 6005, LS LS310464, Trung Quốc | 135 g | 37 000₫/cái |
ID 5395, Berrylion, Trung Quốc | 134 g | 42 000₫/cái |
ID 5396, Berrylion, Trung Quốc | 133 g | 42 000₫/cái |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mở phanh, kìm mở phe theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 6004, Kìm phe ngoài mũi thẳng 6inch 150mm LS+ LS310463 | 225mm |
ID 6002, Kìm phe ngoài mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310461 | 170mm |
ID 5396, Kìm phe trong mũi cong Berrylion 150mm | 150mm |
ID 5395, Kìm phe trong mũi thẳng Berrylion 150mm | 150mm |
ID 5397, Kìm phe ngoài mũi thẳng Berrylion 150mm | 150mm |
ID 6003, Kìm phe trong mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310462 | 150mm |
ID 6005, Kìm phe trong mũi thẳng 6inch 150mm LS+ LS310464 | 150mm |
ID 5398, Kìm phe ngoài mũi cong Berrylion 150mm | 150mm |
Cách đo chiều dài tay cầm một số dụng cụ cầm tay. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mở phanh, kìm mở phe theo thuộc tính chiều dài tay cầm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài tay cầm |
---|---|
ID 6002, Kìm phe ngoài mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310461 | 98mm |
ID 6003, Kìm phe trong mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310462 | 90mm |
ID 6005, Kìm phe trong mũi thẳng 6inch 150mm LS+ LS310464 | 86mm |
ID 6004, Kìm phe ngoài mũi thẳng 6inch 150mm LS+ LS310463 | 85mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mở phanh, kìm mở phe theo thuộc tính độ mở tối đa của cán kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở tối đa của cán kìm |
---|---|
ID 6002, Kìm phe ngoài mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310461 | 101mm |
ID 5395, Kìm phe trong mũi thẳng Berrylion 150mm | 90mm |
ID 6003, Kìm phe trong mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310462 | 75mm |
ID 6005, Kìm phe trong mũi thẳng 6inch 150mm LS+ LS310464 | 73mm |
ID 6004, Kìm phe ngoài mũi thẳng 6inch 150mm LS+ LS310463 | 70mm |
Độ mở của kìm là khoảng cách lớn nhất giữa hai mép ngoài của hai gọng kìm khi kìm ở trạng thái mở lớn nhất, thường được đo bằng mi li mét. Đây cũng được coi là khả năng kẹp tối đa của một chiếc kìm.. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mở phanh, kìm mở phe theo thuộc tính độ mở của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở của kìm |
---|---|
ID 6002, Kìm phe ngoài mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310461 | 34.5mm |
ID 5397, Kìm phe ngoài mũi thẳng Berrylion 150mm | 32mm |
ID 6004, Kìm phe ngoài mũi thẳng 6inch 150mm LS+ LS310463 | 31mm |
ID 5395, Kìm phe trong mũi thẳng Berrylion 150mm | 30mm |
ID 6003, Kìm phe trong mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310462 | 30mm |
ID 5398, Kìm phe ngoài mũi cong Berrylion 150mm | 27mm |
ID 5396, Kìm phe trong mũi cong Berrylion 150mm | 26mm |
ID 6005, Kìm phe trong mũi thẳng 6inch 150mm LS+ LS310464 | 25mm |
Đầu mũi kìm phe có dạng hình côn, ta đo đường kính chóp nhỏ nhất và từ đó có thể quy đổi ra dải đường kính lỗ gài phe phù hợp. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mở phanh, kìm mở phe theo thuộc tính đường kính đầu mũi kìm phe, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính đầu mũi kìm phe |
---|---|
ID 6002, Kìm phe ngoài mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310461 | 3.71mm |
ID 6003, Kìm phe trong mũi cong 6inch 150mm LS+ LS310462 | 3.7mm |
ID 6004, Kìm phe ngoài mũi thẳng 6inch 150mm LS+ LS310463 | 2.95mm |
ID 6005, Kìm phe trong mũi thẳng 6inch 150mm LS+ LS310464 | 1.6mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm là 6 inch (kìm số 6) để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.