Chuyên cung cấp kìm mỏ nhọn có số kìm - cỡ danh định của kìm là 5 inch (kìm số 5). So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 6923721537010, ID:5639
Kìm mỏ nhọn là một loại dụng cụ được sử dụng rất phổ biến và chủ yếu nhất là lĩnh vực điện, cơ khí, xây dựng,... Kìm mỏ nhọn có cấu tạo tương tự như các loại kìm kẹp. Tuy nhiên, đầu kẹp của chúng lại có hình thức thiết kế vừa nhọn lại vừa dài. Chúng thường được sử dụng trong các vấn đề xoắn hoặc vặn tại các vị trí đặc biệt nhỏ hẹp.
Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005984, ID:5984
Kìm nhọn 5 inch 125mm Kapusi K-8291 được làm từ thép cacbon cao cấp cứng chắc, chống cong vênh. Bề mặt phủ Niken cho độ bền tối đa, tăng khả năng chịu mài mòn, tăng độ cứng cho sản phẩm. Kìm được thiết kế đa năng có thể kẹp, gắp, vặn, cắt,... các chi tiết, vật dụng
Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 4952520342015, ID:321
Kìm nhọn Fujiya AR-125S Nhật Bản là người bạn thân thiết và hỗ trợ đắc lực cho ngành công nghiệp chế tạo, lắp ráp và sửa chữa.
Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 820909713708, ID:1095
Kìm nhọn mini WORKPRO W031017 được làm từ thép cacbon cao cấp cứng chắc, chống cong vênh. Bề mặt phủ Niken cho độ bền tối đa, tăng khả năng chịu mài mòn, tăng độ cứng cho sản phẩm. Kìm được thiết kế đa năng có thể kẹp, gắp, vặn, cắt,... các chi tiết, vật dụng
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số kìm - cỡ danh định của kìm trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục kìm mỏ nhọn, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số kìm - cỡ danh định của kìm rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 321, Fujiya, Nhật Bản | 95 g | 186 000₫/cái |
ID 5984, Kapusi K-8291, Trung Quốc | 86 g | 36 000₫/cái |
ID 5639, Berrylion 011506125, Trung Quốc | 85 g | 30 000₫/cái |
ID 1095, WORKPRO W031017, Trung Quốc | 82 g | 55 000₫/cái |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ nhọn theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 321, Kìm mỏ nhọn Fujiya AR-125S Nhật Bản | 142mm |
ID 1095, Kìm nhọn mini WORKPRO W031017 | 125mm |
ID 5984, Kìm nhọn 5inch 125mm Kapusi K-8291 | 125mm |
ID 5639, Kìm mỏ nhọn mini 5 inch 125mm Berrylion | 125mm |
Cách đo chiều dài tay cầm một số dụng cụ cầm tay. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ nhọn theo thuộc tính chiều dài tay cầm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài tay cầm |
---|---|
ID 1095, Kìm nhọn mini WORKPRO W031017 | 80mm |
ID 5639, Kìm mỏ nhọn mini 5 inch 125mm Berrylion | 68mm |
ID 5984, Kìm nhọn 5inch 125mm Kapusi K-8291 | 65mm |
Độ mở của kìm là khoảng cách lớn nhất giữa hai mép ngoài của hai gọng kìm khi kìm ở trạng thái mở lớn nhất, thường được đo bằng mi li mét. Đây cũng được coi là khả năng kẹp tối đa của một chiếc kìm.. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ nhọn theo thuộc tính độ mở của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở của kìm |
---|---|
ID 5984, Kìm nhọn 5inch 125mm Kapusi K-8291 | 30mm |
ID 1095, Kìm nhọn mini WORKPRO W031017 | 25mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm là 5 inch (kìm số 5) để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.