Chuyên cung cấp kìm cộng lực có số kìm - cỡ danh định của kìm là 18 inch (kìm số 18). So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 25 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24002297, ID:2297
Kìm cộng lực cắt sắt 450mm được làm bằng thép Chrome Vanadium , với cơ chế đòn bẩy kép giúp việc cắt sắt trở lên dễ dàng hơn, chuyên cắt sắt đường kính 6mm
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Mã sản phẩm: 24005814, ID:5814
Kìm cộng lực cắt sắt xanh 450mm chuyên dùng để cắt vật liệu thông dụng. Kìm được làm bằng thép Chrome Vanadium với lưỡi được rèn nhiệt đặc biệt để gia tăng độ cứng và độ sắc, chịu lực tốt, thích hợp cho các ngành nghề cơ khí, sửa chữa hay xây dựng,...
Tặng ngay 14 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 6923721503015, ID:5634
Kìm cộng lực cắt sắt Berrylion 450mm chuyên dùng để cắt vật liệu thông dụng. Kìm được làm bằng thép Chrome Vanadium với lưỡi được rèn nhiệt đặc biệt để gia tăng độ cứng và độ sắc, chịu lực tốt, chuyên cắt sắt đường kính đến Ø4mm - Ø7mm sử dụng thích hợp cho các ngành nghề cơ khí, sửa chữa hay xây dựng,...
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số kìm - cỡ danh định của kìm trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục kìm cộng lực, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số kìm - cỡ danh định của kìm rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 2297, OEM, Trung Quốc | 1600 g | 140 000₫/cái |
ID 5634, Berrylion 042001018, Trung Quốc | 1530 g | 205 000₫/cái |
ID 5814, LIWIN, Trung Quốc | 1463 g | 176 000₫/cái |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm cộng lực theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 5634, Kìm cộng lực cắt sắt Berrylion 450mm thép CrV | 460mm |
ID 5814, Kìm cộng lực cắt sắt xanh 450mm | 450mm |
ID 2297, Kìm cộng lực cắt sắt 450mm thép CrV | 450mm |
Cách đo chiều dài tay cầm một số dụng cụ cầm tay. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm cộng lực theo thuộc tính chiều dài tay cầm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài tay cầm |
---|---|
ID 5634, Kìm cộng lực cắt sắt Berrylion 450mm thép CrV | 278mm |
ID 5814, Kìm cộng lực cắt sắt xanh 450mm | 267mm |
ID 2297, Kìm cộng lực cắt sắt 450mm thép CrV | 120mm |
Thông số cắt sắt tối đa của dụng cụ cắt là đường kính thiết diện dây sắt tròn lớn nhất có thể cắt được bằng dụng cụ cắt đó. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm cộng lực theo thuộc tính cắt dây sắt tối đa - ø, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Cắt dây sắt tối đa - Ø |
---|---|
ID 2297, Kìm cộng lực cắt sắt 450mm thép CrV | 8mm |
ID 5634, Kìm cộng lực cắt sắt Berrylion 450mm thép CrV | 7mm |
Độ mở của kìm là khoảng cách lớn nhất giữa hai mép ngoài của hai gọng kìm khi kìm ở trạng thái mở lớn nhất, thường được đo bằng mi li mét. Đây cũng được coi là khả năng kẹp tối đa của một chiếc kìm.. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm cộng lực theo thuộc tính độ mở của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở của kìm |
---|---|
ID 5814, Kìm cộng lực cắt sắt xanh 450mm | 18mm |
ID 5634, Kìm cộng lực cắt sắt Berrylion 450mm thép CrV | 16mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm là 18 inch (kìm số 18) để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.