Chuyên cung cấp kìm bấm đầu cos tròn, ghim có thiết diện cosse tối đa là ø1.38mm. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
Tặng ngay 12 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001426, ID:1426
Kìm bấm cos ghim SN-48B là dòng kìm bấm cos chuyên dụng dành cho thợ điện áp dụng với dây có thiết diện dây từ 0.14 đến 1.5mm²
Tặng ngay 12 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001752, ID:1752
Kìm bấm cos tròn phủ nhựa SN-01C là dòng kìm bấm cos chuyên dụng dành cho thợ điện áp dụng với dây có đương kính từ 0.3 đến 1.3mm với thiết diện dây từ 0.08 đến 1.5mm²
Cỡ đầu kìm bấm cosse thường được đo theo milimet vuông, và đây là cách quy đổi ra AWG hoặc đường kính dây. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm kìm bấm đầu cos tròn, ghim có cùng thiết diện cosse tối đa là ø1.38mm, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Quy đổi cỡ đầu cose ra cỡ dây
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu thiết diện cosse tối đa trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục kìm bấm đầu cos tròn, ghim, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo thiết diện cosse tối đa rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 1752, Nhạc Thanh Ngũ Kiệt SN-01C, Trung Quốc | 388 g | 145 000₫/chiếc |
ID 1426, Nhạc Thanh Ngũ Kiệt SN-48B, Trung Quốc | 383 g | 150 000₫/cái |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm bấm đầu cos tròn, ghim theo thuộc tính thiết diện cosse tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Thiết diện cosse tối thiểu |
---|---|
ID 1426, Kìm bấm cos ghim SN-48B 0.14 - 1.5mm² | 0.14mm² |
ID 1752, Kìm bấm cos tròn phủ nhựa 01C cho dây Φ 0.3 - 1.3 mm thiết diện 0.08-1.5 mm² 28-16 AWG | 0.08mm² |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng thiết diện cosse tối đa là ø1.38mm để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.