Chuyên cung cấp kìm bấm cos cộng lực có thiết diện cosse tối đa là ø4.51mm. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Mã sản phẩm: 24003773, ID:3773
Kìm Kapusi 16L 275mm được làm từ thép hợp kim bền bỉ có tác dụng ép cos tròn với dây thiết diện từ 1.25-16 mm², lõi dây tối đa Φ4.5mm. Sản phẩm không chỉ phù hợp với những thợ điện chuyên nghiệp mà còn thích hợp để mọi người sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Tặng ngay 15 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 4710728664632, ID:6965
Kìm bấm cosse cộng lực 298mm số 15 Licota TCP-10089 cho dây 1.5~16mm² là cây kìm bấm cosse có tính ứng dụng cao, được sản xuất bởi nhãn hàng Licota, đây là dụng cụ chuyên dụng để bấm đầu cosse ép chặt vào dây cáp cứng. Chúng được sử dụng và ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, trong viễn thông, và nhiều ngành nghề khác. Đây chính là một lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của Công Cụ Tốt để tìm hiểu chi tiết hơn về chiếc kìm bấm cosse này nhé!
Tặng ngay 14 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24002317, ID:2317
Kìm Sosi SO-433116-D16 được làm từ thép hợp kim bền bỉ có tác dụng ép cos tròn với dây thiết diện từ 1.25-16 mm², lõi dây tối đa Φ4.5mm. Sản phẩm không chỉ phù hợp với những thợ điện chuyên nghiệp mà còn thích hợp để mọi người sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Cỡ đầu kìm bấm cosse thường được đo theo milimet vuông, và đây là cách quy đổi ra AWG hoặc đường kính dây. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm kìm bấm cos cộng lực có cùng thiết diện cosse tối đa là ø4.51mm, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Quy đổi cỡ đầu cose ra cỡ dây
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu thiết diện cosse tối đa trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục kìm bấm cos cộng lực, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo thiết diện cosse tối đa rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 6965, Licota TCP-10089, Đài Loan | 528 g | 575 000₫/cái |
ID 2317, Sosi Tools SO-433116-D16, Trung Quốc | 502 g | 188 000₫/cái |
ID 3773, Kapusi K-9112, Trung Quốc | 483 g | 197 000₫/cái |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm bấm cos cộng lực theo thuộc tính số kìm - cỡ danh định của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Số kìm - cỡ danh định của kìm |
---|---|
ID 2317, Kìm ép cos tròn cộng lực 275mm cho dây thiết diện từ 1.25-16 mm², lõi dây tối đa Φ4.5mm Sosi SO-433116-D16 | 11 inch (kìm số 11), 275mm |
ID 3773, Kìm ép cos tròn cộng lực 16L 275mm KAPUSI K-9112 cho dây thiết diện từ 1.25-16 mm², lõi dây tối đa Φ4.5mm | 9 inch (kìm số 9), 225mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm bấm cos cộng lực theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 6965, Kìm bấm cosse cộng lực 298mm số 15 Licota TCP-10089 cho dây 1.5~16mm² | 298mm |
ID 2317, Kìm ép cos tròn cộng lực 275mm cho dây thiết diện từ 1.25-16 mm², lõi dây tối đa Φ4.5mm Sosi SO-433116-D16 | 280mm |
ID 3773, Kìm ép cos tròn cộng lực 16L 275mm KAPUSI K-9112 cho dây thiết diện từ 1.25-16 mm², lõi dây tối đa Φ4.5mm | 225mm |
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm bấm cos cộng lực theo thuộc tính thiết diện cosse tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Thiết diện cosse tối thiểu |
---|---|
ID 6965, Kìm bấm cosse cộng lực 298mm số 15 Licota TCP-10089 cho dây 1.5~16mm² | 1.5mm² |
ID 2317, Kìm ép cos tròn cộng lực 275mm cho dây thiết diện từ 1.25-16 mm², lõi dây tối đa Φ4.5mm Sosi SO-433116-D16 | 1.25mm² |
ID 3773, Kìm ép cos tròn cộng lực 16L 275mm KAPUSI K-9112 cho dây thiết diện từ 1.25-16 mm², lõi dây tối đa Φ4.5mm | 1.25mm² |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng thiết diện cosse tối đa là ø4.51mm để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.