Bộ 13 mũi khoan chuôi lục giác phủ titanium phân bổ trong dải đường kính từ 1.5 đến 6.5mm bao gồm các đường kính phổ biến nhất, rất phù hợp cho một người thợ chế tác mỹ nghệ thủ công trên vật liệu gỗ, nhôm, mica hoặc những người tháo vát trong gia đình
Vật liệu phủ mũi khoan khoét:
TiN - phủ titanium vàng,
Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét:
HSS, M2 - Thép gió công nghiệp,
Mũi khoan bé nhất trong bộ:
Ø1.5,
1.5 mm
Mũi khoan to nhất trong bộ:
Ø6.5,
6.5 mm
Góc mũi mũi khoan:
118 °
Đường kính mũi khoan:
6.5 mm
Đường kính chuôi mũi khoan:
6.35 mm
Số của mũi khoan:
Ø6.5,
6.5 mm
Chiều dài các mũi khoan:
Mũi phi 1.5mm: dài 62.4 mm
Mũi phi 2.0mm: dài 66.5 mm
Mũi phi 2.5mm: dài 75.5 mm
Mũi phi 3.0mm: dài 80.0 mm
Mũi phi 3.2mm: dài 83.0 mm
Mũi phi 3.5mm: dài 87.0 mm
Mũi phi 4.0mm: dài 91.0 mm
Mũi phi 4.5mm: dài 97.0 mm
Mũi phi 4.8mm: dài 103 mm
Mũi phi 5.0mm: dài 100 mm
Mũi phi 5.5mm: dài 107.5 mm
Mũi phi 6.0mm: dài 111 mm
Mũi phi 6.5 mm: dài 119 mm
Kiêu chuôi : Lục giác 6.35mm
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoan nhôm chuôi lục có cùng số của mũi khoan là ø6.5, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau:
Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoan nhôm chuôi lục, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoan nhôm chuôi lục có cùng số của mũi khoan này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng
Khối lượng
Đơn giá (VND)
ID 1362, HESHENG TOOLS, Trung Quốc
193 g
65 000₫/bộ
ID 218, QST EXPRESS, Trung Quốc
164 g
50 000₫/bộ
ID 4012, QST EXPRESS, Trung Quốc
20 g
8 000₫/mũi
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø6.5 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.