Cỡ dây AWG của Mỹ là gì và cách quy đổi
Các dây điện, ống nhỏ của Mỹ đo theo đơn vị AWG, một đơn vị khá xa lạ với người Việt. Công Cụ Tốt sẽ giúp bạn hiểu và quy đổi sang cỡ dây thông thường nhé
Ký hiệu: AWG (american wire gauge)
Thường gọi là: Cỡ dây AWG của Mỹ
Mã UN/CEFACT: AWG
Độ lớn theo SI: 1
AWG là gì ?
AWG là là đơn vị đo cỡ dây dẫn điện theo bậc Logarit của thiết diện truyền điện của dây dẫn điện lâu đời của Mỹ. Chỉ số AWG được in trên các dây dẫn điện giúp tính toán và đấu nối dây diện một cách dễ dàng.Những điều nên chú ý để hiểu hơn về đơn vị AWG
- AWG là viết tắt của American Wire Gauge
- AWG có ý nghĩa trực quan là số lần kéo dây đồng đỏ qua máy cán để làm cho sợi dây nhỏ đi. Khi nản xuất, bắt đầu từ dây đầu tiên đường kính 0.3249 inch tròn (trước đó có 4 lần cán tiêu chuẩn) để tạo ra dây AWG 0, người ta bắt đầu cán nhỏ, cứ mỗi một lần cán thì đường kính bị thu nhỏ đi chỉ còn cỡ 89% đường kính của lần trước, mỗi một lần cán thì AWG tăng lên 1.
- AWG là thang đo logarit nghịch đảo, thật vậy , đơn giản , càng cán thì càng nhỏ đi, AWG tăng lên thì dây nhỏ đi.
- Tỷ lệ giảm trên thang AWG rất dễ hiểu, cứ chênh nhau 3 đơn vị AWG thì thiết diện sẽ giảm đi 1 nửa. Nghĩa là khả năng dẫn điện cũng giảm di một nửa. Ví dụ dây AWG 4 có khả năng dẫn điện 60 Ampe, thì dây AWG 7 có khả năng dẫn điện 30 Ampe. Ý nghĩa thực tế là, nếu ta lấy 2 dây AWG 7 để đấu chập lại, thì sẽ có dây AWG 7 (tăng thêm 3 đơn vi AWG khi gộp 2 dây)
- AWG chỉ đo ở phần thiết diện dẫn điện, có nghĩa là bảng tra chỉ đúng khi là dây đơn đặc, với dây bện sẽ cần tính đến cả khe không khí giữa các sợi bện. Do đó, khi tra đường kính dây từ AWG ra mi li mét chẳng hạn, phải hiểu đó là đường kính dây đơn.
Ký hiệu AWG được in lên thân dây điện ở Mỹ
Cách đo AWG
Cách dễ nhất là dùng một thước đo AWG chuyên dụng:Thước đo AWG chuyên dụng. Ảnh phohen.com
Công thức tính toán chuyển đổi AWG và các đại lượng trực quan
Công thức tính đường kính dây từ chỉ số AWG
Cũng không quá khó để tính, ngược lại của logarit chính là hàm mũ.- d là đường kính cần tính, đơn vị là milimet
- n là chỉ số AWG
- 0.127 chính là hệ số đúng bằng đường kính của dây bé nhất , dây AWG 36
- Cơ số 92 của hàm mũ chính là tính ra dây trước khi được kéo qua máy cán một lần.
Công thức tính thiết diện dây dẫn đơn từ chỉ số AWG
Thiết diện dây bằng pi/4 nhân với bình phương đường kính thôi.Bảng tra các chỉ số AWG
Để đỡ mất công tính, ta tính sẵn bảng. Ngoài ra còn tính luôn cả điện trở suất , khả năng dẫn diện tối đa cho dây. Ký hiệu d là đường kính, A là thiết diệnChỉ số AWG | d (inches) | d (mm) | A (mm²) | Ω per 1000 ft. | Ω per km | Ampe DC | Ampe AC |
---|---|---|---|---|---|---|---|
OOOO | 0.46 | 11.684 | 107.2193 mm² | 0.049 | 0.16072 | 380 | 302 |
OOO | 0.4096 | 10.40384 | 85.0288 mm² | 0.0618 | 0.202704 | 328 | 239 |
OO | 0.3648 | 9.26592 | 67.4309 mm² | 0.0779 | 0.255512 | 283 | 190 |
0 AWG | 0.3249 | 8.25246 | 53.4751 mm² | 0.0983 | 0.322424 | 245 | 150 |
1 AWG | 0.2893 | 7.34822 | 42.4077 mm² | 0.1239 | 0.406392 | 211 | 119 |
2 AWG | 0.2576 | 6.54304 | 33.6308 mm² | 0.1563 | 0.512664 | 181 | 94 |
3 AWG | 0.2294 | 5.82676 | 26.6705 mm² | 0.197 | 0.64616 | 158 | 75 |
4 AWG | 0.2043 | 5.18922 | 21.1506 mm² | 0.2485 | 0.81508 | 135 | 60 |
5 AWG | 0.1819 | 4.62026 | 16.7732 mm² | 0.3133 | 1.027624 | 118 | 47 |
6 AWG | 0.162 | 4.1148 | 13.3018 mm² | 0.3951 | 1.295928 | 101 | 37 |
7 AWG | 0.1443 | 3.66522 | 10.5488 mm² | 0.4982 | 1.634096 | 89 | 30 |
8 AWG | 0.1285 | 3.2639 | 8.3656 mm² | 0.6282 | 2.060496 | 73 | 24 |
9 AWG | 0.1144 | 2.90576 | 6.6342 mm² | 0.7921 | 2.598088 | 64 | 19 |
10 AWG | 0.1019 | 2.58826 | 5.2612 mm² | 0.9989 | 3.276392 | 55 | 15 |
11 AWG | 0.0907 | 2.30378 | 4.1723 mm² | 1.26 | 4.1328 | 47 | 12 |
12 AWG | 0.0808 | 2.05232 | 3.3088 mm² | 1.588 | 5.20864 | 41 | 9.3 |
13 AWG | 0.072 | 1.8288 | 2.6240 mm² | 2.003 | 6.56984 | 35 | 7.4 |
14 AWG | 0.0641 | 1.62814 | 2.0809 mm² | 2.525 | 8.282 | 32 | 5.9 |
15 AWG | 0.0571 | 1.45034 | 1.6502 mm² | 3.184 | 10.44352 | 28 | 4.7 |
16 AWG | 0.0508 | 1.29032 | 1.3087 mm² | 4.016 | 13.17248 | 22 | 3.7 |
17 AWG | 0.0453 | 1.15062 | 1.0378 mm² | 5.064 | 16.60992 | 19 | 2.9 |
18 AWG | 0.0403 | 1.02362 | 0.8230 mm² | 6.385 | 20.9428 | 16 | 2.3 |
19 AWG | 0.0359 | 0.91186 | 0.6527 mm² | 8.051 | 26.40728 | 14 | 1.8 |
20 AWG | 0.032 | 0.8128 | 0.5176 mm² | 10.15 | 33.292 | 11 | 1.5 |
21 AWG | 0.0285 | 0.7239 | 0.4105 mm² | 12.8 | 41.984 | 9 | 1.2 |
22 AWG | 0.0254 | 0.64516 | 0.3255 mm² | 16.14 | 52.9392 | 7 | 0.92 |
23 AWG | 0.0226 | 0.57404 | 0.2582 mm² | 20.36 | 66.7808 | 4.7 | 0.729 |
24 AWG | 0.0201 | 0.51054 | 0.2047 mm² | 25.67 | 84.1976 | 3.5 | 0.577 |
25 AWG | 0.0179 | 0.45466 | 0.1624 mm² | 32.37 | 106.1736 | 2.7 | 0.457 |
26 AWG | 0.0159 | 0.40386 | 0.1288 mm² | 40.81 | 133.8568 | 2.2 | 0.361 |
27 AWG | 0.0142 | 0.36068 | 0.1021 mm² | 51.47 | 168.8216 | 1.7 | 0.288 |
28 AWG | 0.0126 | 0.32004 | 0.0810 mm² | 64.9 | 212.872 | 1.4 | 0.226 |
29 AWG | 0.0113 | 0.28702 | 0.0642 mm² | 81.83 | 268.4024 | 1.2 | 0.182 |
30 AWG | 0.01 | 0.254 | 0.0509 mm² | 103.2 | 338.496 | 0.86 | 0.142 |
31 AWG | 0.0089 | 0.22606 | 0.0404 mm² | 130.1 | 426.728 | 0.7 | 0.113 |
32 AWG | 0.008 | 0.2032 | 0.0320 mm² | 164.1 | 538.248 | 0.53 | 0.091 |
33 AWG | 0.0071 | 0.18034 | 0.0254 mm² | 206.9 | 678.632 | 0.43 | 0.072 |
34 AWG | 0.0063 | 0.16002 | 0.0201 mm² | 260.9 | 855.752 | 0.33 | 0.056 |
35 AWG | 0.0056 | 0.14224 | 0.0160 mm² | 329 | 1079.12 | 0.27 | 0.044 |
36 AWG | 0.005 | 0.127 | 0.0127 mm² | 414.8 | 1360 | 0.21 | 0.035 |
37 AWG | 0.0045 | 0.1143 | 0.0100 mm² | 523.1 | 1715 | 0.17 | 0.0289 |
38 AWG | 0.004 | 0.1016 | 0.0080 mm² | 659.6 | 2163 | 0.13 | 0.0228 |
39 AWG | 0.0035 | 0.0889 | 0.0063 mm² | 831.8 | 2728 | 0.11 | 0.0175 |
40 AWG | 0.0031 | 0.07874 | 0.0050 mm² | 1049 | 3440 | 0.09 | 0.0137 |