Thiết diện cosse tối đa
Cỡ đầu kìm bấm cosse thường được đo theo milimet vuông, và đây là cách quy đổi ra AWG hoặc đường kính dây
Đơn vị đo: mm² (square millimetre)
Cỡ đầu cosse là gì
Trên các đầu kìm bấm cosse có ghi cỡ dây, thực chất có 2 cách ghi:- Kiểu châu Á: Chính là thiết diện dây sau khi bấm chặt, không còn khe hở giữa các sợi , chính là thiết diện dẫn điện của dây, được đo theo mi li mét vuông
- Kiêu châu Âu và Mỹ: Chính là cỡ dây theo đơn vị logarit AWG ( đọc thêm về AWG tại đây ). Kiểu ghi AWG hay được dùng để ghi trên các đầu cose tròn. Ví dụ ghi kìm 4-6 thì ta sẽ hiểu là cỡ dây tối đa là 4 AWG, tối thiểu là 6 AWG.
Vì sao cần chuyển đổi qua lại giữa AWG và milimet vuông
Ở Việt Nam, các dây dẫn điện ít khi ghi theo AWG mặc dù ghi AWG rất có lợi trong thi công đường dây điện và nhẩm tính dây theo công suất điện tiêu thụ. Dây điện thường được ghi theo đường kính lõi đồng. Việc này về mặt khoa học thì không có lợi lắm vì dây bện và dây đơn có sự khác biệt về độ dẫn điện khi có cùng đường kính do dây bện có chứa các khe hở giữa các sợi bện. Khi bấm cosse thì phần lớn các đầu cosse lại ghi theo đơn vị AWG. Chính vì thế mà có sự chuyển đổi qua lại để chọn đúng kìm - dây - đầu cosse.Bảng chuyển đổi
Nhằm tiện lợi cho việc sử dụng, Công Cụ Tốt cung cấp bảng chuyển đối sau- Cột AWG: Khi đi mua đầu cosse, ví dụ đầu cosse 5 tức là 5 AWG
- Cột mm: Đường kính dây dẫn đơn lõi, dây bện nhiều sợi buộc phải chọn có đường kính lớn hơn
- Cột mm² : Thiết diện dây, dùng để chọn đầu kìm bấm coss.
Chỉ số AWG Đầu Cosse | đường kính dây (mm) | Thiết diện dây (mm²) |
---|---|---|
OOOO | 11.684 | 107.2193 mm² |
OOO | 10.40384 | 85.0288 mm² |
OO | 9.26592 | 67.4309 mm² |
0 AWG | 8.25246 | 53.4751 mm² |
1 AWG | 7.34822 | 42.4077 mm² |
2 AWG | 6.54304 | 33.6308 mm² |
3 AWG | 5.82676 | 26.6705 mm² |
4 AWG | 5.18922 | 21.1506 mm² |
5 AWG | 4.62026 | 16.7732 mm² |
6 AWG | 4.1148 | 13.3018 mm² |
7 AWG | 3.66522 | 10.5488 mm² |
8 AWG | 3.2639 | 8.3656 mm² |
9 AWG | 2.90576 | 6.6342 mm² |
10 AWG | 2.58826 | 5.2612 mm² |
11 AWG | 2.30378 | 4.1723 mm² |
12 AWG | 2.05232 | 3.3088 mm² |
13 AWG | 1.8288 | 2.6240 mm² |
14 AWG | 1.62814 | 2.0809 mm² |
15 AWG | 1.45034 | 1.6502 mm² |
16 AWG | 1.29032 | 1.3087 mm² |
17 AWG | 1.15062 | 1.0378 mm² |
18 AWG | 1.02362 | 0.8230 mm² |
19 AWG | 0.91186 | 0.6527 mm² |
20 AWG | 0.8128 | 0.5176 mm² |
21 AWG | 0.7239 | 0.4105 mm² |
22 AWG | 0.64516 | 0.3255 mm² |
23 AWG | 0.57404 | 0.2582 mm² |
24 AWG | 0.51054 | 0.2047 mm² |
25 AWG | 0.45466 | 0.1624 mm² |
26 AWG | 0.40386 | 0.1288 mm² |
27 AWG | 0.36068 | 0.1021 mm² |
28 AWG | 0.32004 | 0.0810 mm² |
29 AWG | 0.28702 | 0.0642 mm² |
30 AWG | 0.254 | 0.0509 mm² |
31 AWG | 0.22606 | 0.0404 mm² |
32 AWG | 0.2032 | 0.0320 mm² |
33 AWG | 0.18034 | 0.0254 mm² |
34 AWG | 0.16002 | 0.0201 mm² |
35 AWG | 0.14224 | 0.0160 mm² |
36 AWG | 0.127 | 0.0127 mm² |
37 AWG | 0.1143 | 0.0100 mm² |
38 AWG | 0.1016 | 0.0080 mm² |
39 AWG | 0.0889 | 0.0063 mm² |
40 AWG | 0.07874 | 0.0050 mm² |