Đường kính đầu mũi kìm phe
Đầu mũi kìm phe có dạng hình côn, ta đo đường kính chóp nhỏ nhất và từ đó có thể quy đổi ra dải đường kính lỗ gài phe phù hợp
Đơn vị đo: mm (Tìm hiểu thêm mi-li-mét)
Bảng tra
Thường thì đầu mũi kìm phe có dạng hình côn, một cách tính nhẩm tương đối gần đúng mà không sợ sai ta chỉ cần đo phía đầu mũi rồi cộng với 0.7mm sẽ ra dải đường kính lỗ phe phù hợp. Ví dụ, nếu ta đo được đầu mũi có đường kính nhỏ nhất là 1.8mm thì nó sẽ phù hợp với các lỗ phe từ 1.8 đến 2.5mm Bảng tra các cỡ phổ biến
Đường kính mũi | Đường kính lỗ phe phù hợp | Dải mở |
---|---|---|
Ø0.7mm | Ø0.7 ~ 1.7mm | 3 ~ 15mm |
Ø1.3mm | Ø1.5 ~ 2.0mm | 6 ~ 15mm |
Ø1.8mm | Ø2.0 ~ 2.5mm | 10 ~ 25mm |
Ø2.3mm | Ø2.5 ~ 3.0mm | 32 ~ 80mm |