Công Cụ Tốt

Nội dung

Độ nhám FEPA P

Độ nhám trên giấy nhám hoặc giấy ráp thường được đo theo đơn vị của FEPA P, là kích thước hạt cát đánh nhám trung bình trên tờ giấy nhám

Đơn vị đo: µm (Mi-cờ-rô mét, phần triệu mét)

Trên các tờ giấy nhám thường ghi các thông số độ nhám là P60, P40, P80,... vậy các con số đó nghĩa là gì ? đó chính là thông số của độ nhám FEPA P Paper

Cấu tạo giấy nhám

Giấy nhám cơ bản là các hạt cát được dính lên một bề mặt giấy. Kích thước các hạt nhám có thể cỡ 5μm (micromet) đến vài mi li mét


Mặt giấy nhám thông dụng


Hình ảnh các hạt cát nhám trên giấy nhám dưới kính hiển vi điện tử quét (SEM)
 

Độ nhám FEPA P là gì ?

Độ nhám của giấy nhám FEPA P thường sử dụng trong nghề mộc là thang đo độ nhám so FEPA ( Fédération Européenne des Fabricants de Produits Abrasifs - Liên đoàn các nhà sản xuất sản phẩm mài mòn Châu Âu ) quy định ký hiệu từ P12 đến P5000 có liên hệ tương đương với kích thước trung bình của hạt cát trên giấy nhám.

Bảng quy đổi độ nhám FEPA P ra kích thước hạt nhám và các tiêu chuẩn nhám khác

Trên thế giới phổ biến các tiêu chuẩn độ nhám khác như sauChúng không hoàn toàn khớp chính xác với nhau, nên Công Cụ Tốt căn cứ vào kích thước hạt nhám để so tương đương như bảng dưới đây:
 
Độ nhám
FEPA P
Paper
Cỡ hạt
FEPA P
μm
Độ hạt
FEPA F
Grain
Cỡ hạt
Micron
μm
JIS R6001
Japan
1973
Cỡ hạt JIS
μm
Độ nhám
ANSI
Cỡ hạt ANSI
μm
    F5 4125        
    F6 3460        
    F7 2900        
    F8 2460        
    F10 2085        
P12 1815 F12 1765        
    F14 1470        
P16 1324 F16 1230        
P20 1000 F20 1040        
    F22 885        
P24 764 F24 745        
P30 642 F30 625        
P36 538 F36 525        
P40 425 F40 438        
    F46 370        
P50 336 F54 310        
P60 269 F60 260 J60      
    F70 218        
P80 201            
    F80 185        
P100 162            
    F90 154        
P120 125 F100 129 J100 125 #100 125
    F120 109        
P150 100            
P180 82 F150 82 J150 80 #150 80
P220 68 F180 69 J180 70 #180 70
    F220 58 J220 58 #220 58
               
Micro grains J240 80    
        J280 68    
P240 58.5 ±2     J320 57    
P280 52.2 ±2 F230 53 ±3     #240 51
P320 46.2 ±1.5     J360 48    
    F240 44.5 ±2        
P360 40.5 ±1.5     J400 40 #280 41.5
P400 35.0 ±1.5 F280 36.5 ±1.5        
        J500 34 #320 33
P500 30.2 ±1.5 F320 29.2 ±1.5 J600 29 #360 28
P600 25.8 ±1            
P800 21.8 ±1 F360 22.8 ±1.5 J700 24 #400 22.5
P1000 18.3 ±1     J800 20    
    F400 17.3 ±1 J1000 16 #500 18
P1200 15.3 ±1         #600 14
P1500 12.6 ±1 F500 12.8 ±1 J1200 13    
P2000 10.3 ±0.8         #800 12
    F600 9.3 ±1 J1500 10    
P2500 8.4 ±0.5     J2000 8 #1000 7.8
P3000 7            
P5000 5            
    F800 6.5 ±1        
    F1000 4.5 ±0.8 J3000 5 #1200 5.5
               
    F1200 3.0 ±0.5 J4000 3    
    F1500 2.0 ±0.4 J6000 2    
    F2000 1.2 ±0.3 J8000 1.2    

Ứng dụng của các cỡ nhám trong nghề mộc

Theo Công Cụ Tốt, phạm vi ứng dụng như sau