Cỡ đầu vặn lục giác bông
Mũi bắt vít, mũ vít của cây lục giác bông hay đầu Torx được đo như thế nào ? vì sao lại có các ký hiệu T1, T2 đến T100
Đơn vị đo: mm (Tìm hiểu thêm mi-li-mét)
Bảng quy chuẩn
Cỡ của mũ vít, cỡ của thanh vặn Lục giác bông được đo từ điểm đến điểm theo đường kính của hình sao Có hai loại là Torx (không có chấm ở giữa) ta sẽ gọi là lục giác sao.
Còn Security Torx (Có chấm ở giữa) ta sẽ gọi là lục giác bông
Còn Security Torx (Có chấm ở giữa) ta sẽ gọi là lục giác bông
Bảng dành cho thanh vặn
Cỡ | hệ inch | hệ mét | Dải Mô men |
---|---|---|---|
T1 | .031" | .81mm | .02 to .03 Nm |
T2 | .036" | .93mm | .07 to .09 Nm |
T3 | .046" | 1.10mm | .14 to .18 Nm |
T4 | .050" | 1.28mm | .22 to .28 Nm |
T5 | .055" | 1.42 mm | .43 to .51 Nm |
T6 | .066" | 1.70 mm | .75 to .9 Nm |
T7 | .078" | 1.99 mm | 1.4 to 1.7 Nm |
T8 | .090" | 2.31 mm | 2.2 to 2.6 Nm |
T9 | .098" | 2.50 mm | 2.8 to 3.4 Nm |
T10 | .107" | 2.74 mm | 3.7 to 4.5 Nm |
T15 | .128" | 3.27 mm | 6.4 to 7.7 Nm |
T20 | .151" | 3.86 mm | 10.5 to 12.7 Nm |
T25 | .173" | 4.43 mm | 15.9 to 19 Nm |
T27 | .195" | 4.99 mm | 22.5 to 26.9 Nm |
T30 | .216" | 5.52 mm | 31.1 to 37.4 Nm |
T40 | .260" | 6.65 mm | 54.1 to 65.1 Nm |
T45 | .306" | 7.82 mm | 86 to 103.2 Nm |
T50 | .346" | 8.83 mm | 132 to 158 Nm |
T55 | .440" | 11.22 mm | 218 to 256 Nm |
T60 | .519 | 13.25 mm | 379 to 445 Nm |
T70 | .610 | 15.51 mm | 630 t0 700 Nm |
T80 | .690 | 17.54 mm | 943 to 1048 Nm |
T90 | .784 | 19.92 mm | 1334 to 1483 Nm |
T100 | .871 | 22.13 mm | 1843 to 2048 Nm |