Cỡ đầu Philips 4 cạnh
Chúng ta thường nghe nói tô vít ba ke, đầu vặn philips và tô vít 4 cạnh. Hãy cùng xem các quy chuẩn của cùng một dụng cụ vặn vít này nhé
Đơn vị đo: mm (Tìm hiểu thêm mi-li-mét)
Đầu vặn 4 cạnh có các loại chính là
| Cross Đầu vặn rãnh chữ thập | Hai đường rãnh bắt chéo chữ thập xẻ hết mũ vít |
| Frearson Đầu dấu cộng | Có dạng một dấu cộng trên mũ vít, các nét không xẻ hết mũ như đầu chữ thập, chú ý tại tâm mũi vít, chỗ 2 đường dao nhau, không bị vát như đầu philips |
| Phillips Đầu philips | Có dạng dấu cộng nhưng ở điểm giao nhau có vát, có tác dụng tự định tâm |
Đầu vặn dấu cộng Frearson
Còn gọi là đầu dẫu cộng, không xẻ rãnh hết mũ vít , tại tâm điểm không có vát như đầu philips
Sự khác biệt giữa đầu philips và đầu dấu cộng. Ảnh : Wikipedia
Đầu vặn phillip là gì ?
Đầu vặn Phillips hay còn gọi đầu bake, đầu 4 cạnh là một dạng đầu vặn vít có 4 cạnh như chữ thập tạo thành một mũi nhọn có vát tự định tâm ở đầu tuốc nơ vít. Đầu philips có rất nhiều cỡ và bắt đầu bằng chữ PH và theo sau bởi chuỗi số mô tả độ lớn của mũi nhọn đã được quy chuẩn là #000,#00, #0, #1, #2, #3Một chiếc tuốc nơ vít Philips điển hình với các ký hiệu PH, có từ tính và vật liệu chế tạo CRV
Lược sử đầu mũi Phillips
Vào đầu những năm 1930, vít đầu Phillips được phát minh bởi doanh nhân ở bang Oregon, Hoa Kỳ là ông Henry Frank Phillips (1889–1958). Ở Việt Nam vẫn gọi là đầu vít 4 cạnh với ưu việt nổi trội nhất chính là khả năng tự định tâm của đầu vít khi vặn. Tuy nhiên vít mũ chìm 4 cạnh và tuốc nơ vít 4 cạnh lại được đăng ký bản quyền bởi John P.Thompson vào năm 1932.
Các nhà sản xuất ô tô hiện nay phải sử dụng dây chuyền lắp ráp ô tô. Họ cần những con vít có thể chịu lực mô-men xoắn lớn hơn và có thể siết chặt hơn. Vít đầu Phillips tương thích với tua vít tự động được sử dụng trong những dây chuyền lắp ráp này.
Bảng đặc tả đầu mũi phillips
Để chọn lựa tô vít hợp với cỡ vít, ta theo dõi bảng sauKý hiệu đầu Phillips | Cỡ vít phù hợp |
---|---|
PH000 | Vít rất bé, cho mũi vít chính xác, sửa đồng hồ |
PH00 | Vít bé cho sửa chữa điện tử |
PH0 | Vít từ cỡ 1 đổ xuống |
PH1 | Vít cỡ 2,3,4 |
PH2 | Vít cỡ 5, 6, 7, 8, 9 |
PH3 | Vít cỡ 10, 12, 14, 16 |
PH4 | Vít cỡ 18, 20, 24 |
Ký hiệu cỡ tô vít philips
Một tuốc nơ vít Philips có thể có ký hiệu tường minh là :Ký hiệu mũi có thể dùng tường minh bằng chữ PH hoặc dấu # đi trước hoặc sau. Ký hiệu # không tương minh mà nó có thế dùng cho các mũi to vít khác
Ví dụ: PH2*75 hoặc #2*75 hoặc 2#*75 nghĩa là mũi số 2, thanh vặn dài 75mm