Xem toàn văn đạo luật DMCA ở đâu ?

Chúng ta nếu tìm kiếm cụm từ "DMCA là gì" thì toàn ra mấy cách hướng dẫn dùng dịch vụ đánh bản quyền của DMCA.COM và các bloger Việt Nam. Thực chất DMCA có nghĩa gốc là Đạo Luật Bản Quyền Thiên Niên Kỷ Kỹ Thuật Số - Digital Millennium Copyright Act, DMCA . Là một đạo luật được thông qua bởi quốc hội khóa 105 của Hoa Kỳ nên cách xem chuẩn nhất chính đọc bản gốc trong tiếng Anh.

Xem toàn văn đạo luật DMCA ở đâu ?
Hướng dẫn xem toàn văn về đạo luật bản quyền thiên niên kỷ kỹ thuật số DMCA

Xem bản tóm tắt DMCA

Chúng tôi tìm được bản tóm tắt đạo luậ DMCA ở đây: Link gốc https://www.copyright.gov/legislation/dmca.pdf , của văn phòng luật bản quyền - cơ quan chính phủ Hoa Kỳ ở thủ đô nước Mỹ. Nếu đường truyền internet chậm thì bấm vào đây để tải về từ máy chủ của chúng tôi như một giải pháp thay thế.

Xem qua 2 trang xem có gì nhé:
DMCA Sumary 1

DMCA Trang 2

Xem toàn văn DMCA bản 1998 tại GOVINFO.GOV

Như chúng ta đã biết, GovInfo.gov là thư viện số các tài liệu đã xuất bản chủa chính phủ Hoa Kỳ (U.S. Government Publishing Office). Nếu các bạn có nhu cầu tìm lại toàn văn luật DMCA đã được thông qua lần đầu năm 1998 thì có thể tải về trực tiếp tại cơ quan nàyMột vài trang đầu như sau:
DMCA 1998
DMCA - WIPO
Trên đây chúng tôi đã hướng dẫn các bạn xem các bản chuẩn nhất về luật DMCA. Nếu bạn nào đã có bản tiếng Việt xin chia sẻ nhé

Danh sách các trang đã được bảo vệ bản quyền nội dung bởi DMCA - Trang 3

Dưới đây là danh sách các nội dung được đăng ký bảo vệ bởi DMCA.com. Nhấp chuột vào nội dung để xem trang chứng nhận tại DMCA.com. Chúng tôi sẽ thông báo cho DMCA.com giải quyết mọi hành vi sao chép dữ liệu mà không cần báo trước cho bên vi phạm

401 Bánh xe đẩy cọc vít không khóa
402 Bánh xe đẩy cọc vít có khóa hãm
403 Bánh xe rời, bánh xe không càng
404 Ròng rọc
405 Cây sào, cây gậy, cán dài
406 Gậy rút nhôm để làm cán dài, sào rút dài bằng nhôm
407 Kẹp vác ván
408 Kích chuyển đồ
409 Đóng hàng và giao vận
410 Dây chằng hàng, tăng đơ vải chằng hàng, dây co
411 Hộp bìa cứng bằng carton
412 Túi đóng hàng bóng xốp
413 Băng dính
414 Công cụ chuyên ngành
415 Dụng cụ gia đình
416 Bộ dụng cụ sửa chữa trong gia đình
417 Đũa ăn chất lượng cao, đũa dùng một lần
418 Kéo nhà bếp sắc đảm bảo vệ sinh
419 Khóa
420 Dây cáp khóa xe
421 Khóa dây
422 Khóa dây số
423 Khóa chữ U
424 Khóa treo ổ ngậm phải khóa xong mới tháo chìa được
425 Khóa còng dài ổ ngậm
426 Khóa treo bấm, khóa tri
427 Khóa treo chống cắt
428 Công cụ chuyên nghành điện
429 Bộ dụng cụ điện gia dụng
430 Dụng cụ đo điện và thử điện
431 Bút thử điện cảm ứng
432 Bút rà thử điện có dây
433 Đồng hồ đo điện vạn năng
434 Ampe kìm, Ampe kìm vạn năng
435 Máy dò kim loại trong tường
436 Dụng cụ hàn mạch điện tử
437 Nhíp gắp linh kiện điện tử
438 Dụng cụ đấu nối và kéo đường dây điện
439 Dây mồi luồn ống
440 Lò xo uốn ống
441 Cút nối dây điện, đầu chia tách điện
442 Dụng cụ, vật tư lắp đặt tủ điện chuyên dụng
443 Khóa tủ điện
444 Kìm bấm cos đầu dây điện
445 Kìm bấm cos đa năng
446 Kìm bấm đầu cos ghim, đầu cos tròn
447 Kìm bấm cos pin rỗng chuyên dụng để lắp tủ điện
448 Kìm bấm cos cộng lực cán dài cầm tay
449 Kìm bấm cos thủy lực
450 Hộp đầu cosse tổng hợp
451 Đầu cos ghim capa
452 Đầu cosse chỉa chữ Y trần và bọc nhựa
453 Đầu cosse tròn trần và bọc nhựa
454 Đầu cos pin đặc tròn
455 Đầu cos pin rỗng đơn
456 Đầu cosse pin rỗng đôi
457 Đầu cos pin dẹp
458 Kéo thợ điện, kéo cách điện
459 Công cụ cho công nghệ thông tin và viễn thông
460 Kìm bấm mạng chuyên nghiệp
461 Kìm bấm đầu dây điện thoại
462 Dụng cụ tách vỏ cáp, tuốt vỏ cáp, lột vỏ cáp
463 Kìm bấm cáp đồng trục
464 Công cụ chuyên ngành điện lạnh
465 Dao cắt ống đồng chuyên dụng
466 Vam uốn ống đồng
467 Lò xo uốn ống đồng
468 Dụng cụ loe ống đồng, nong ống đồng
469 Bộ lã ống đồng, bộ dụng cụ cắt, uốn và loe ống đồng
470 Dụng cụ chuyên nghành cấp thoát nước, sửa đường nước
471 Bộ dụng cụ sửa nước gia dụng
472 Dụng cụ sửa đường nước đa năng, lắp nước đa dụng
473 Dụng cụ tháo ống nước gãy chuyên nghiệp
474 Taro ren ống nước
475 Dụng cụ cắt ống cao su, dao cắt ống cao su
476 Dụng cụ cắt ống kẽm, dao cắt ống nước kẽm
477 Tuýp vặn xi phông, mỏ lết vặn xi phông chuyên dụng
478 Công cụ dụng cụ sửa đường thoát nước
479 Dây gắp rác thông cống
480 Dây lò xo thông cống mâm quay
481 Công cụ, dụng cụ chuyên ngành mộc
482 Dụng cụ khai thác gỗ, vận chuyển và bảo quản gỗ
483 Ẩm kế gỗ, máy đo độ ẩm của gỗ
484 Dụng cụ bổ trợ khi làm mộc
485 Dụng cụ lấy dấu và vạch gỗ
486 Bút lấy dấu gỗ
487 Dao đánh dấu
488 Mấp thợ mộc, bánh xe lấy dấu theo cạnh viền gỗ
489 Thước vạch dấu gỗ
490 Thước định tâm, thước kẻ đường trung tâm
491 Dụng cụ cắt xẻ gỗ
492 Cưa gỗ khô cầm tay
493 Cưa gỗ cán xếp
494 Cưa gỗ cán thẳng
495 Cưa lọng cầm tay và lưỡi cưa lọng tay
496 Cưa cắt chốt ngang, cưa ngang
497 Dụng cụ điêu khắc gỗ, chạm khắc gỗ
498 Đục chạm gỗ
499 Mũi khắc gỗ cho máy đa năng cầm tay
500 Mũi doa gỗ, đầu cùi thơm
501 Máy móc dụng cụ và phụ kiện để soi phay gỗ
502 Bộ mũi phay soi gỗ cốt 3 ly 1/8 inch cho máy đa năng cầm tay
503 Bộ mũi phay soi gỗ cốt 1/4 inch 6.35mm
504 Mũi phay gỗ lấy nền
505 Mũi đào,mũi phay gỗ bán nguyệt ngang
506 Mũi cuốc gỗ 2 cánh, 4cánh, mũi phay rãnh hông
507 Mũi phay gỗ lõm bo tròn cạnh
508 Mũi phay gỗ lồi có đường chỉ
509 Mũi phay điêu khắc gỗ dạng nhọn cong
510 Dụng cụ làm mộng gỗ
511 Cưa mộng cầm tay, cưa chính xác
512 Đục gỗ cầm tay mũi phẳng dẹt
513 Chốt gỗ
514 Dụng cụ lấy tâm chốt gỗ
515 Khoan và vít gỗ
516 Cữ và dưỡng khoan gỗ
517 Dụng cụ vật tư xử lý bề mặt gỗ
518 Bào gỗ cầm tay
519 Dao làm nẹp gỗ nhân tạo veneer, laminate
520 Dụng cụ nhổ ghim bấm gỗ
521 Dụng cụ lắp phụ kiện gỗ và vật tư ngành gỗ
522 Dụng cụ chuyên nghiệp cho thợ nhôm kính
523 Đồ nghề dụng cụ cắt nhôm
524 Dụng cụ cắt kính
525 Dao cắt kính dạng bút
526 Dao cắt kính cán cong, cán báng
527 Compa cắt kính tròn
528 Dụng cụ và vật tư lắp đặt khung nhôm kính
529 Hít kính
530 Dụng cụ lắp đặt và phụ kiện ngành nhôm kính
531 Dụng cụ bổ trọ cho nghề nhôm kính
532 Dụng cụ chuyên nghiệp cho thợ sắt và thợ inox
533 Công cụ dụng cụ để cắt sắt
534 Dụng cụ cắt ống inox
535 Dụng cụ khoan sắt, tạo ren và bắt vít sắt thép
536 Công cụ cho CNC và cơ khí chính xác
537 Dao phay cắt CNC
538 Dao CNC cắt nhựa ABS, ALU, PVC
539 Công cụ chuyên nghiệp cho nghề xây dựng
540 Đồ nghề đo đạc trong xây dựng
541 Dụng cụ xây trát tường
542 Máng trát vữa trát tường siêu tốc
543 Dụng cụ thi công mái
544 Nẹp chống bão mái tôn
545 Dụng cụ đổ bê tông xây dựng
546 Móc xoắn buộc thép
547 Vam càng cua uốn sắt cây
548 Dụng cụ khoét lỗ thạch cao
549 Tăng đưa khoét lỗ thạch cao
550 Cưa khoét lỗ thạch cao
551 Dụng cụ dính bằng silicone xây dựng
552 Dụng cụ làm mạch silicone
553 Súng bắn keo, súng silicone, súng máng
554 Súng bắn keo 2 thành phần
555 Keo xây dựng trong suốt
556 Dụng cụ chống thấm dột
557 Băng keo chống dột
558 Bình xịt chống thấm chuyên dụng
559 Dụng cụ khoan cắt đục tường bê tông, cắt mài đá trong xây dựng chuyên nghiệp
560 Mũi đục bê tông cho máy khoan
561 Dụng cụ dán tường
562 Con lăn mí giấy dán tường
563 Dụng cụ sơn và sơn
564 Súng phun sơn và bình sơn cho súng phun sơn
565 Dụng cụ trét bột bả, dao trét bột, bay trét bột, bay gạt bột bả
566 Dụng cụ ốp lát gạch men chuyên dụng, ốp nền ốp tường
567 Thước định vị khoét lỗ gạch men
568 Dụng cụ cắt gạch men chuyên nghiệp
569 Dụng cụ lấy cốt gạch ốp tường
570 Vít cân bằng ốp phẳng gạch
571 Ke nêm cân bằng lát gạch và kìm rút ke nêm
572 Dụng cụ nạo đường ron gạch ốp
573 Keo dán ốp gạch, keo dán gạch chịu lực
574 Ke dấu cộng để ốp lát gạch men
575 Dụng cụ bổ trợ cho thợ xây dựng
576 Cuốc trim
577 Giàn giáo xây dựng
578 Vật tư lắp đặt, thiết bị công trình xây dựng
579 Móc treo quạt trần
580 Công cụ trồng trọt chuyên nghiệp
581 Nông dược thân thiện môi trường
582 Keo liền da cây, keo liền sẹo cây
583 Dụng cụ gieo hạt, dụng cụ tra hạt
584 Bộ dụng cụ trồng cây trong gia đình
585 Súng trồng cây
586 Cuốc xẻng trồng cây
587 Cào xới đất
588 Dụng cụ phun tưới cây trồng
589 Vòi tưới cây
590 Ô doa tưới cây
591 Bình phun xịt cầm tay và phụ kiện
592 Ống tưới nước
593 Xe tưới vườn
594 Thiết bị dụng cụ tưới nước hẹn giờ
595 Dụng cụ bón phân nuôi cây trồng chuyên dụng
596 Chậu rải phân bón, thau rải phân bón
597 Kìm ghép cây, kéo ghép cây và phụ kiện
598 Dao ghép cây
599 Dao ghép cây cán gấp
600 Dao ghép cây tra cán thẳng, không gấp