Mũi khoét inox, số của mũi khoan ø50
Chuyên cung cấp mũi khoét inox có số của mũi khoan là ø50. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø50mm
219 000 VND 186000 VND🚚 Tặng ngay 7 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004639, ID:4639
Khi bạn sử dụng khoét lỗ hợp kim để khoét lỗ kim loại cứng, thường hay bị bể mũi khoan tâm hợp kim vì mũi khoan tâm hợp kim chuyên dùng để khoan khoét bê tông, tường, gạch, gỗ, … Để tăng thêm năng suất, khi khoét sắt, thép, inox bạn nên thay thế mũi khoan tâm hợp kim bằng mũi khoan thép.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Thắng Lợi
- Model: MKHKTL.101.50
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Việt Nam
- Khối lượng: 362 g
- Kích thước sản phẩm: 47 mm x 47 mm x 112 mm
- Đường kính mũi khoan: 50 mm
- Số của mũi khoan: Ø50, 50 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 60 mm
- Tốc độ khoan tối thiểu: 600 r/min
- Tốc độ khoan tối đa: 1000 r/min
- Khoan inox tối đa: 8 mm
- Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 30 HRC
-
Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø50mm LS+ LS700122
154000 VND🚚 Tặng ngay 7 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005933, ID:5933
Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø50mm LS+ LS700122 là mũi khoét chuyên dụng giúp ta có thể dễ dàng tạo lỗ trên bề mặt vật liệu cứng được ứng dụng nhiều trong công nghiệp cơ khí,sửa chữa máy móc , điêu khắc làm thủ công. Đầu mũi khoan có gắn lò xo cố định, vừa giúp mũi khoét tăng độ bám vừa để cân bằng mũi khoét
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: LS
- Model: LS700122
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 267 g
- Kích thước sản phẩm: 68 mm x 88 mm x 92 mm
- Đường kính mũi khoan: 50 mm
- Đường kính chuôi mũi khoan: 10.25 mm
- Độ khoét sâu tối đa: 29.38 mm
- Số của mũi khoan: Ø50, 50 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 97.23 mm
- Khoan inox tối đa: 20 mm
- Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 99 HRC
- Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 5.9 mm
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
- Số lượng răng cắt của mũi khoét:
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan là ø50, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoét inox, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 4639, Thắng Lợi MKHKTL.101.50, Việt Nam | 362 g | 186 000₫/mũi |
ID 5933, LS LS700122, Trung Quốc | 267 g | 154 000₫/mũi |
So sánh theo tổng chiều dài mũi khoan
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 5933, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø50mm LS+ LS700122 | 97.23mm |
ID 4639, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø50mm | 60mm |
So sánh theo khoan inox tối đa
Khoan inox tối đa là đại lượng cần phải biết khi lựa mũi khoan, khoét inox. Đó chính là chiều dày tối đa của tấm vật liệu inox khi được khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính khoan inox tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Khoan inox tối đa |
---|---|
ID 5933, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø50mm LS+ LS700122 | 20mm |
ID 4639, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø50mm | 8mm |
So sánh theo độ cứng tối đa vật liệu khoan
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ cứng tối đa vật liệu khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ cứng tối đa vật liệu khoan |
---|---|
ID 5933, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø50mm LS+ LS700122 | 99HRC |
ID 4639, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø50mm | 30HRC |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø50 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.