Mũi khoét inox, số của mũi khoan ø20
Chuyên cung cấp mũi khoét inox có số của mũi khoan là ø20. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø20mm LS+ LS700115
63000 VND🚚 Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005926, ID:5926
Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø20mm LS+ LS700115 được làm bằng TCT - Tungsten Carbide TIPPED cao cấp,siêu cứng có độ đàn hồi cao chịu lực chịu nhiệt tốt có khả năng khoan trên các vật liệu tấm cứng như nhôm,gỗ,đồng,nhựa .. Thao tác dễ dàng mũi khoét với máy khoan cầm tay, máy khoan bàn
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: LS
- Model: LS700115
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 120 g
- Kích thước sản phẩm: 85 mm x 40 mm x 45 mm
- Đường kính mũi khoan: 20 mm
- Đường kính chuôi mũi khoan: 9.91 mm
- Độ khoét sâu tối đa: 29.7 mm
- Số của mũi khoan: Ø20, 20 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 105 mm
- Khoan inox tối đa: 20 mm
- Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 99 HRC
- Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6.56 mm
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
- Số lượng răng cắt của mũi khoét:
-
Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø20mm
96 000 VND 82000 VND🚚 Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004609, ID:4609
Mũi khoét lỗ sắt, thép inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø20mm 6 răng kèm mũi khoan định tâm chuyên khoét lỗ tấm nhôm, sắt, thép, inox, nhôm, ...
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Thắng Lợi
- Model: MKHKTL.101.20
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Việt Nam
- Khối lượng: 96 g
- Kích thước sản phẩm: 110 mm x 25 mm x 25 mm
- Đường kính mũi khoan: 20 mm
- Độ khoét sâu tối đa: 20 mm
- Số của mũi khoan: Ø20, 20 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 76 mm
- Tốc độ khoan tối thiểu: 1200 r/min
- Tốc độ khoan tối đa: 1600 r/min
- Khoan inox tối đa: 8 mm
- Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 30 HRC
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan là ø20, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoét inox, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 5926, LS LS700115, Trung Quốc | 120 g | 63 000₫/mũi |
ID 4609, Thắng Lợi MKHKTL.101.20, Việt Nam | 96 g | 82 000₫/mũi |
So sánh theo độ khoét sâu tối đa
Mũi khoét thường sẽ giữ lại lõi nên chỉ có thể khoét sâu đến một độ sâu nhất định, bài viết này sẽ hướng dẫn cách đô độ khoét sâu tối đa của mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ khoét sâu tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ khoét sâu tối đa |
---|---|
ID 5926, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø20mm LS+ LS700115 | 29.7mm |
ID 4609, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø20mm | 20mm |
So sánh theo tổng chiều dài mũi khoan
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 5926, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø20mm LS+ LS700115 | 105mm |
ID 4609, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø20mm | 76mm |
So sánh theo khoan inox tối đa
Khoan inox tối đa là đại lượng cần phải biết khi lựa mũi khoan, khoét inox. Đó chính là chiều dày tối đa của tấm vật liệu inox khi được khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính khoan inox tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Khoan inox tối đa |
---|---|
ID 5926, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø20mm LS+ LS700115 | 20mm |
ID 4609, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø20mm | 8mm |
So sánh theo độ cứng tối đa vật liệu khoan
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ cứng tối đa vật liệu khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ cứng tối đa vật liệu khoan |
---|---|
ID 5926, Mũi khoét sắt inox hợp kim Ø20mm LS+ LS700115 | 99HRC |
ID 4609, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø20mm | 30HRC |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø20 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.