Mũi khoét inox, số của mũi khoan ø48
Chuyên cung cấp mũi khoét inox có số của mũi khoan là ø48. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Mũi khoét inox 8 răng hợp kim Φ48mm
49 000 VND 42000 VND🚚 Tặng ngay 7 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24002953, ID:2953
Mũi khoét inox có 8 lưỡi cắt hình răng cưa bằng hợp kim với đường kính lỗ khoét 48mm. Sản phẩm có độ cứng cao kết hợp với mũi khoan định tâm ở giữa giúp khoét lỗ dễ dàng trên các vật liệu cứng như: sắt, thép, inox,… Chuôi mũi khoét vát 3 cạnh, kẹp bằng đầu cặp măng ranh, tương thích với mọi loại máy có chức năng khoan như: khoan cầm tay, khoan bàn, khoan đứng… Đây là phụ kiện hữu ích được sử dụng phổ biến trong ngành gia công kim loại.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: OEM
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 147 g
- Kích thước sản phẩm: 48 mm x 60 mm x 48 mm
- Đường kính mũi khoan: 48 mm
- Độ khoét sâu tối đa: 25 mm
- Số của mũi khoan: Ø48, 48 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 60 mm
- Tốc độ khoan tối thiểu: 600 r/min
- Tốc độ khoan tối đa: 910 r/min
- Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
- Chất liệu: Thép gió hàn thêm hợp kim ở răng cắt
- Tổng chiều dài: 60mm
- Đường kính lỗ khoét: 48mm
- Đường kính mũi khoan định tâm: 6mm
- Khoét sâu tối đa: 25mm
- Số răng cưa: 8 răng
-
Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø48mm
211 000 VND 179000 VND🚚 Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004637, ID:4637
Mũi khoét lỗ sắt, thép inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø48mm . Độ cứng < 30 HRC. Độ dày từ: 2mm đến 10mm. Đây là phụ kiện hữu ích được sử dụng phổ biến trong ngành gia công kim loại làm tăng thêm năng suất, khi khoét sắt, thép, inox bạn nên thay thế mũi khoan tâm hợp kim bằng mũi khoan thép.dùng khoét lỗ sắt, thép, inox. Sản phẩm có độ cứng cao kết hợp với mũi khoan định tâm ở giữa giúp khoét lỗ dễ dàng trên các vật liệu cứng như: sắt, thép, inox,…
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Thắng Lợi
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Việt Nam
- Khối lượng: 371 g
- Kích thước sản phẩm: 57 mm x 116 mm x 55 mm
- Đường kính mũi khoan: 47.6 mm
- Đường kính chuôi mũi khoan: 12 mm
- Độ khoét sâu tối đa: 19 mm
- Số của mũi khoan: Ø48, 48 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 96 mm
- Tốc độ khoan tối thiểu: 400 r/min
- Tốc độ khoan tối đa: 600 r/min
- Khoan inox tối đa: 10 mm
- Độ cứng tối đa vật liệu khoan: 30 HRC
- Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 7 mm
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim Carbide,
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
- Số lượng răng cắt của mũi khoét:
-
Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ48mm
81000 VND🚚 Tặng ngay 7 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24006598, ID:6598
Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ48mm là một công cụ cắt tuyệt vời được làm từ thép TCT chất lượng cao, đảm bảo độ cứng và độ bền cao khi hoạt động. Nó được thiết kế để khoét lỗ trên các bề mặt cứng như inox, và có khả năng chịu được vòng quay tốc độ cao và mài mòn cắt. Sản phẩm này được tối ưu hóa để cắt nhanh và sạch sẽ, và hoạt động tốt khi được sử dụng với các loại máy móc và tay nghề khác nhau. Sự kết hợp giữa mũi khoét inox và máy móc sẽ tạo ra hiệu suất tối ưu và đảm bảo công việc được hoàn thành một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Nhạc Thanh Thần Vũ
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 238 g
- Kích thước sản phẩm: 48 mm x 48 mm x 80 mm
- Đường kính mũi khoan: 48 mm
- Đường kính chuôi mũi khoan: 9.5 mm
- Số của mũi khoan: Ø48, 48 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 80 mm
- Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 6 mm
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn vát,
- Số lượng răng cắt của mũi khoét:
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan là ø48, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoét inox, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoét inox có cùng số của mũi khoan này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 4637, Thắng Lợi, Việt Nam | 371 g | 179 000₫/mũi |
ID 6598, Nhạc Thanh Thần Vũ, Trung Quốc | 238 g | 81 000₫/mũi |
ID 2953, OEM, Trung Quốc | 147 g | 42 000₫/mũi |
So sánh theo đường kính mũi khoan
Đường kính mũi khoan là thông số quan trọng nhất của các mũi khoan, tuy nhiên cách đo chúng thì khác nhau với các dạng mũi khác nhau. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính mũi khoan |
---|---|
ID 2953, Mũi khoét inox 8 răng hợp kim Φ48mm | 48mm |
ID 6598, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ48mm | 48mm |
ID 4637, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø48mm | 47.6mm |
So sánh theo độ khoét sâu tối đa
Mũi khoét thường sẽ giữ lại lõi nên chỉ có thể khoét sâu đến một độ sâu nhất định, bài viết này sẽ hướng dẫn cách đô độ khoét sâu tối đa của mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính độ khoét sâu tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ khoét sâu tối đa |
---|---|
ID 2953, Mũi khoét inox 8 răng hợp kim Φ48mm | 25mm |
ID 4637, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø48mm | 19mm |
So sánh theo tổng chiều dài mũi khoan
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 4637, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø48mm | 96mm |
ID 6598, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ48mm | 80mm |
ID 2953, Mũi khoét inox 8 răng hợp kim Φ48mm | 60mm |
So sánh theo tốc độ khoan tối thiểu
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối thiểu, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tốc độ khoan tối thiểu |
---|---|
ID 2953, Mũi khoét inox 8 răng hợp kim Φ48mm | 600r/min |
ID 4637, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø48mm | 400r/min |
So sánh theo tốc độ khoan tối đa
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính tốc độ khoan tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tốc độ khoan tối đa |
---|---|
ID 2953, Mũi khoét inox 8 răng hợp kim Φ48mm | 910r/min |
ID 4637, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø48mm | 600r/min |
So sánh theo đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét
Các đo đường kính mũi khoan đinh tâm của các mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét |
---|---|
ID 4637, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø48mm | 7mm |
ID 6598, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ48mm | 6mm |
ID 2953, Mũi khoét inox 8 răng hợp kim Φ48mm | 6mm |
So sánh theo đường kính chuôi mũi khoan
Mũi khoan có thể có các kiểu lục giác, chuôi tròn, chuôi tròn vát nên cách đo cũng khác nhau, chúng ta cần biết cách đo đúng đường kính chuôi để từ đó biết được mũi khoan có lắp vừa máy khoan hay không. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính đường kính chuôi mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính chuôi mũi khoan |
---|---|
ID 4637, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø48mm | 12mm |
ID 6598, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ48mm | 9.5mm |
So sánh theo vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét
Vật liệu làm mũi khoan thường là thép gió, các bit , TCT và có nhiều loại khác nhau, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoét inox theo thuộc tính vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét |
---|---|
ID 6598, Mũi khoét inox 9 răng hợp kim TCT Φ48mm | Hợp kim TCT, |
ID 4637, Mũi khoét lỗ sắt, thép, inox răng hợp kim Thắng Lợi Ø48mm | Hợp kim Carbide, |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø48 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.