Mũi khoan inox Waves, số của mũi khoan ø4.2
Chuyên cung cấp mũi khoan inox waves có số của mũi khoan là ø4.2. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Hộp 5 mũi khoan inox Wave HSS-G Φ4.2mm
68 000 VND 65000 VNDMã sản phẩm: 24004184, ID:4184
Hộp 5 mũi khoan inox Wave HSS-G Φ4.2mm được biết đến là loại mũi khoan được làm từ thép hợp kim cứng cáp chuyên dùng để khoan các loại vật liệu kim loại như , sắp, thép, inox, tôn mỏng,..Góc đầu mũi khoan 135 độ giúp khoan nhỏ hơn Φ10.0mm mà không cần khoan mồi, giảm thiểu trượt
Thông số sản phẩm:- Đơn vị: hộp
- Đường kính mũi khoan: 4.2 mm
- Đường kính chuôi mũi khoan: 4.2 mm
- Số của mũi khoan: Ø4.2, 4.2 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 75 mm
- Chiều dài làm việc của mũi khoan: 42 mm
- Góc mũi mũi khoan: 135 °
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn,
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: HSS 6542,
- Độ cứng đầu mũi khoan: 46 HRC
-
Mũi khoan sắt inox Waves HSS-G M2 4.2mm
13600 VNDMã sản phẩm: 24000693, ID:693
Mũi khoan sắt inox Wave HSS-G M2 4.2mm thuộc dòng mũi khoan W300 của hãng Waves, được sản xuất theo tiêu chuẩn Đức DIN 338, sản phẩm chuyên dụng khoan sắt, inox đường kính 4.2mm
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Waves
- Model: W300-042
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Séc - Tiệp Khắc
- Khối lượng: 6 g
- Kích thước sản phẩm: 75 mm x 5 mm x 5 mm
- Đường kính mũi khoan: 4.2 mm
- Đường kính chuôi mũi khoan: 4.2 mm
- Số của mũi khoan: Ø4.2, 4.2 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 75 mm
- Chiều dài làm việc của mũi khoan: 42 mm
- Góc mũi mũi khoan: 135 °
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn,
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: HSS 6542,
- Độ cứng đầu mũi khoan: 64 HRC
- Vật liệu chế tạo: Thép gió HSS-G M2
- Đường kính khoan: 4.2mm
- Chiều dài lưỡi khoan: 42mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 75mm
- Chuôi mũi khoan dạng trụ
- Bề mặt phủ lớp oxit chống ăn mòn và khoan sắc hơn
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoan inox waves có cùng số của mũi khoan là ø4.2, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoan inox waves, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoan inox waves có cùng số của mũi khoan này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 693, Waves W300-042, Séc - Tiệp Khắc | 6 g | 13 600₫/mũi |
ID 4184 | 1 g | 65 000₫/hộp |
So sánh theo độ cứng đầu mũi khoan
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan inox waves theo thuộc tính độ cứng đầu mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ cứng đầu mũi khoan |
---|---|
ID 693, Mũi khoan sắt inox Waves HSS-G M2 4.2mm | 64HRC |
ID 4184, Hộp 5 mũi khoan inox Wave HSS-G Φ4.2mm | 46HRC |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø4.2 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.