Mũi khoan inox Waves, số của mũi khoan ø5
Chuyên cung cấp mũi khoan inox waves có số của mũi khoan là ø5. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Mũi khoan sắt inox Wave HSS-G M2 5.0mm
26 000 VND 23000 VND🚚 Tặng ngay 2 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24000696, ID:696
Mũi khoan sắt inox Wave HSS-G M2 5.0mm là sản phẩm của hãng Wave, nhà sản xuất mũi khoan hàng đầu thế giới. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến trên thế giới. Đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người thợ trên toàn thế giới.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Waves
- Model: W300-050
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Séc - Tiệp Khắc
- Khối lượng: 30 g
- Kích thước sản phẩm: 86 mm x 5 mm x 5 mm
- Đường kính mũi khoan: 5 mm
- Đường kính chuôi mũi khoan: 5 mm
- Số của mũi khoan: Ø5, 5 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 52 mm
- Chiều dài làm việc của mũi khoan: 86 mm
- Góc mũi mũi khoan: 135 °
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn,
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: HSS 6542,
- Độ cứng đầu mũi khoan: 64 HRC
- Vật liệu chế tạo: Thép gió HSS-G
- Đường kính khoan: 5.0mm
- Chiều dài lưỡi khoan 52mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 86mm
- Đầu mũi khoan dạng xoắn, phủ lớp oxit chống ăn mòn và tạo độ sắc cho mũi khoan
- Chuôi mũi khoan dạng trụ
-
Hộp 5 mũi khoan inox Wave HSS-G Φ6.0mm
175 000 VND 166000 VND🚚 Tặng ngay 10 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004189, ID:4189
Hộp 5 mũi khoan inox Wave HSS-G Φ6.0mm là bộ sản phẩm 5 mũi khoan 6 ly được chế tạo từ thép hợp kim cao cấp siêu cứng cáp chuyên dùng để khoan cắt các loại vật liệu kim loại như sắt và hợp kim của sắt, thép hay hợp kim của thép, tôn mỏng,..Sản phẩm đạt tiêu chuẩn Đức DIN 338
Thông số sản phẩm:- Đơn vị: hộp
- Đường kính mũi khoan: 6 mm
- Đường kính chuôi mũi khoan: 6 mm
- Số của mũi khoan: Ø5, 5 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 93 mm
- Chiều dài làm việc của mũi khoan: 57 mm
- Góc mũi mũi khoan: 135 °
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi tròn,
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: HSS 6542,
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoan inox waves có cùng số của mũi khoan là ø5, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoan inox waves, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoan inox waves có cùng số của mũi khoan này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 696, Waves W300-050, Séc - Tiệp Khắc | 30 g | 23 000₫/mũi |
ID 4189 | 1 g | 166 000₫/hộp |
So sánh theo đường kính mũi khoan
Đường kính mũi khoan là thông số quan trọng nhất của các mũi khoan, tuy nhiên cách đo chúng thì khác nhau với các dạng mũi khác nhau. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan inox waves theo thuộc tính đường kính mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính mũi khoan |
---|---|
ID 4189, Hộp 5 mũi khoan inox Wave HSS-G Φ6.0mm | 6mm |
ID 696, Mũi khoan sắt inox Wave HSS-G M2 5.0mm | 5mm |
So sánh theo đường kính chuôi mũi khoan
Mũi khoan có thể có các kiểu lục giác, chuôi tròn, chuôi tròn vát nên cách đo cũng khác nhau, chúng ta cần biết cách đo đúng đường kính chuôi để từ đó biết được mũi khoan có lắp vừa máy khoan hay không. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan inox waves theo thuộc tính đường kính chuôi mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính chuôi mũi khoan |
---|---|
ID 4189, Hộp 5 mũi khoan inox Wave HSS-G Φ6.0mm | 6mm |
ID 696, Mũi khoan sắt inox Wave HSS-G M2 5.0mm | 5mm |
So sánh theo tổng chiều dài mũi khoan
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan inox waves theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 4189, Hộp 5 mũi khoan inox Wave HSS-G Φ6.0mm | 93mm |
ID 696, Mũi khoan sắt inox Wave HSS-G M2 5.0mm | 52mm |
So sánh theo chiều dài làm việc của mũi khoan
Chiều dài làm việc của mũi khoan là chiều dài phần thân mũi khoan tính từ đầu mũi đến hết phần rãnh xoắn, là chiều dài bộ phận cắt phụ và thoát phoi trên mũi khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan inox waves theo thuộc tính chiều dài làm việc của mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài làm việc của mũi khoan |
---|---|
ID 696, Mũi khoan sắt inox Wave HSS-G M2 5.0mm | 86mm |
ID 4189, Hộp 5 mũi khoan inox Wave HSS-G Φ6.0mm | 57mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø5 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.