Mũi đa năng 4 cạnh chuôi lục, số của mũi khoan ø6
Chuyên cung cấp mũi đa năng 4 cạnh chuôi lục có số của mũi khoan là ø6. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục hợp kimTungsten Carbide LBM Ø6mm
17000 VND🚚 Tặng ngay 2 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005642, ID:5642
Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục hợp kim Tungsten Carbide LBM Ø8mm thường được dùng trong các lĩnh vực cơ khí chính xác, gia công trên nhiều loại vật liệu. Đầu mũi khoan được làm bằng hợp kim Tungsten Carbide vì vậy mũi khoan có thể chịu được nhiệt độ cao, chịu mài mòn tốt và tốc độ khoan cũng được nhanh hơn rút ngắn thời gian khoan mà hiệu quả đem lại vẫn được đảm bảo.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: LBM - Liberman
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 16 g
- Kích thước sản phẩm: 6 mm x 99 mm x 6 mm
- Đường kính mũi khoan: 6 mm
- Đường kính chuôi mũi khoan: 6.9 mm
- Số của mũi khoan: Ø6, 6 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 99 mm
- Chiều dài làm việc của mũi khoan: 50 mm
- Góc mũi mũi khoan: 65 °
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi lục 6 ly 2 khấc liên hợp,
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
-
Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục 6mm LS+ LS400704
18000 VND🚚 Tặng ngay 2 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005683, ID:5683
Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục 6mm LS+ LS400704 với thiết kế đầu mũi khoan 4 cạnh được làm từ thép hợp kim cao cấp bên ngoài phủ lớp sơn màu đen giúp mũi khoan cứng hơn, hạn chế gỉ sét. Thường được sử dụng trong các lĩnh vực cơ khí chính xác, gia công trên nhiều vật liệu khác nhau.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: LS
- Model: LS400704
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 17 g
- Kích thước sản phẩm: 7 mm x 100 mm x 7 mm
- Đường kính mũi khoan: 6 mm
- Đường kính chuôi mũi khoan: 6.9 mm
- Số của mũi khoan: Ø6, 6 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 99.5 mm
- Chiều dài làm việc của mũi khoan: 44 mm
- Góc mũi mũi khoan: 64.5 °
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi lục 6 ly 2 khấc liên hợp,
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
- Vật liệu thân mũi khoan, mũi đục: Thép 40Cr,
-
Mũi khoan đa năng 4 cạnh 6mm Century bằng Tungsten YG6 siêu cứng
27 000 VND 24000 VND🚚 Tặng ngay 2 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004409, ID:4409
Mũi khoan đa năng 4 cạnh 10mm Century bằng Tungsten YG6 siêu cứng có khả năng khoan được nhanh các loại gạch cốt liệu, gạch men ốp lát, gạch xây tường, kính, gỗ,... với đường kính khoan 10mm. Chuôi lục giác phi 6.35 ly thuận tiện kẹp vào các loại máy khoan bàn, máy khoan dùng pin và máy khoan điện. Đặc biệt do mè rất khỏe nên khoan dễ dàng, rút ngắn thời gian khoan mà hiệu quả đem lại vẫn được đảm bảo
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Century
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 18 g
- Kích thước sản phẩm: 7 mm x 7 mm x 99 mm
- Đường kính mũi khoan: 6 mm
- Đường kính chuôi mũi khoan: 6.35 mm
- Số của mũi khoan: Ø6, 6 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 99 mm
- Chiều dài làm việc của mũi khoan: 114 mm
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Chuôi lục 6 ly 2 khấc liên hợp,
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim Tungsten YG6,
- Vật liệu phủ mũi khoan khoét: TiN - phủ titanium vàng,
- Vật liệu: Tungsten YG6.
- Tổng chiều dài: 114mm.
- Chiều dài chuôi lục: 40mm.
- Đường kính đầu khoan 4 cạnh: 6mm.
- Đường kính chuôi lục: 6.35mm
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi đa năng 4 cạnh chuôi lục có cùng số của mũi khoan là ø6, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi đa năng 4 cạnh chuôi lục, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mũi đa năng 4 cạnh chuôi lục có cùng số của mũi khoan này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 4409, Century, Trung Quốc | 18 g | 24 000₫/mũi |
ID 5683, LS LS400704, Trung Quốc | 17 g | 18 000₫/mũi |
ID 5642, LBM - Liberman, Trung Quốc | 16 g | 17 000₫/mũi |
So sánh theo đường kính chuôi mũi khoan
Mũi khoan có thể có các kiểu lục giác, chuôi tròn, chuôi tròn vát nên cách đo cũng khác nhau, chúng ta cần biết cách đo đúng đường kính chuôi để từ đó biết được mũi khoan có lắp vừa máy khoan hay không. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi đa năng 4 cạnh chuôi lục theo thuộc tính đường kính chuôi mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Đường kính chuôi mũi khoan |
---|---|
ID 5642, Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục hợp kimTungsten Carbide LBM Ø6mm | 6.9mm |
ID 5683, Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục 6mm LS+ LS400704 | 6.9mm |
ID 4409, Mũi khoan đa năng 4 cạnh 6mm Century bằng Tungsten YG6 siêu cứng | 6.35mm |
So sánh theo tổng chiều dài mũi khoan
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi đa năng 4 cạnh chuôi lục theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 5683, Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục 6mm LS+ LS400704 | 99.5mm |
ID 4409, Mũi khoan đa năng 4 cạnh 6mm Century bằng Tungsten YG6 siêu cứng | 99mm |
ID 5642, Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục hợp kimTungsten Carbide LBM Ø6mm | 99mm |
So sánh theo chiều dài làm việc của mũi khoan
Chiều dài làm việc của mũi khoan là chiều dài phần thân mũi khoan tính từ đầu mũi đến hết phần rãnh xoắn, là chiều dài bộ phận cắt phụ và thoát phoi trên mũi khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi đa năng 4 cạnh chuôi lục theo thuộc tính chiều dài làm việc của mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài làm việc của mũi khoan |
---|---|
ID 4409, Mũi khoan đa năng 4 cạnh 6mm Century bằng Tungsten YG6 siêu cứng | 114mm |
ID 5642, Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục hợp kimTungsten Carbide LBM Ø6mm | 50mm |
ID 5683, Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục 6mm LS+ LS400704 | 44mm |
So sánh theo góc mũi mũi khoan
Góc mũi mũi khoan là một thông số ảnh hưởng lớn đến vật liệu khoan và tốc độ khoan, nói chung việc chọn góc mũi đúng với vật liệu sẽ nâng cao hiệu suất khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi đa năng 4 cạnh chuôi lục theo thuộc tính góc mũi mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Góc mũi mũi khoan |
---|---|
ID 5642, Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục hợp kimTungsten Carbide LBM Ø6mm | 65° |
ID 5683, Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục 6mm LS+ LS400704 | 64.5° |
So sánh theo vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét
Vật liệu làm mũi khoan thường là thép gió, các bit , TCT và có nhiều loại khác nhau, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi đa năng 4 cạnh chuôi lục theo thuộc tính vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét |
---|---|
ID 4409, Mũi khoan đa năng 4 cạnh 6mm Century bằng Tungsten YG6 siêu cứng | Hợp kim Tungsten YG6, |
ID 5683, Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục 6mm LS+ LS400704 | Hợp kim TCT, |
ID 5642, Mũi khoan đa năng 4 cạnh chuôi lục hợp kimTungsten Carbide LBM Ø6mm | Hợp kim TCT, |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø6 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.