Mỏ lết thường, số mỏ lết, cỡ mỏ lết danh định 18 inch
Chuyên cung cấp mỏ lết thường có số mỏ lết, cỡ mỏ lết danh định là 18 inch. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Mỏ lết 18inch 450mm bằng thép các bon C45 Total THT1010183
532 000 VND 505000 VND🚚 MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN
Mã sản phẩm: 6973138760167, ID:6612
Mỏ lết 18inch 450mm bằng thép các bon C45 Total THT1010183 là một dụng cụ cầm tay được sử dụng phổ biến trong công nghiệp , cơ khí , chế tạo hay trong các lĩnh vực lắp ráp sữa chữa. Với công dụng để vặn bu lông hay đai ốc cỡ lớn mà không cần dùng đến máy bắn ốc nhờ khả năng điều chỉnh được kích thước ngàm mỏ lết có thể siết mở nhiều loại bulong ốc vít khác nhau.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Total
- Model: THT1010183
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Mã vạch quốc tế: 6973138760167
- Khối lượng: 1920 g
- Tổng chiều dài: 460 mm
- Số mỏ lết, cỡ mỏ lết danh định: 18 inch, 450 mm
- Độ mở của mỏ lết: 55 mm
-
Mỏ lết trắng 18 inch
209 000 VND 185000 VND🚚 Tặng ngay 10 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24002226, ID:2226
Mỏ lết là một vật dụng phổ biến trong hộp dụng cụ của gia đình, hay của những hàng sửa chữa. Được chế tạo từ Thép rèn là hợp kim của Cacbon và sắt, được sản xuất bằng chuỗi nén liên tục dưới áp lực lớn nên cấu trúc, sức nén, độ bền, độ dẻo dai tốt hơn so với các loại thép được luyện theo cách khác.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: OEM
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 2282 g
- Kích thước sản phẩm: 110 mm x 450 mm x 28 mm
- Tổng chiều dài: 450 mm
- Số mỏ lết, cỡ mỏ lết danh định: 18 inch, 450 mm
- Độ mở của mỏ lết: 52 mm
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số mỏ lết, cỡ mỏ lết danh định trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mỏ lết thường, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số mỏ lết, cỡ mỏ lết danh định rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mỏ lết thường có cùng số mỏ lết, cỡ mỏ lết danh định này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 2226, OEM, Trung Quốc | 2282 g | 185 000₫/cái |
ID 6612, Total THT1010183, Trung Quốc | 1920 g | 505 000₫/cái |
So sánh theo tổng chiều dài
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mỏ lết thường theo thuộc tính tổng chiều dài, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài |
---|---|
ID 6612, Mỏ lết 18inch 450mm bằng thép các bon C45 Total THT1010183 | 460mm |
ID 2226, Mỏ lết trắng 18 inch | 450mm |
So sánh theo độ mở của mỏ lết
Độ mở của mỏ lết là khoảng cách tối đa giữa hai ngàm miệng mỏ lết khi ta vặn mở mỏ lết tối đa, nó cũng cho biết khả năng kẹp tối đa của mỏ lết. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mỏ lết thường theo thuộc tính độ mở của mỏ lết, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở của mỏ lết |
---|---|
ID 6612, Mỏ lết 18inch 450mm bằng thép các bon C45 Total THT1010183 | 55mm |
ID 2226, Mỏ lết trắng 18 inch | 52mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số mỏ lết, cỡ mỏ lết danh định là 18 inch để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.