Mỏ lết răng, kìm nước, số kìm - cỡ danh định của kìm 36 inch (kìm số 36)
Chuyên cung cấp mỏ lết răng, kìm nước có số kìm - cỡ danh định của kìm là 36 inch (kìm số 36). So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Kìm nước LS⁺ USA 36 inch
429 000 VND 385000 VND🚚 Tặng ngay 23 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005170, ID:5170
Kìm nước LS USA 36 inch ( hay còn gọi là mỏ lết răng, kìm cá sấu,... ) là dụng cụ tháo siết cỡ lớn chuyên dụng để tháo các con bu lông, ống nước có đường kính lớn. Sản phẩm này thường được sử dụng tại các nhà máy, xưởng sản xuất hay tại các công trình có quy mô hay trong các ngành Công Nghiệp.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: LS
- Model: LS310736
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 4695 g
- Kích thước sản phẩm: 780 mm x 130 mm x 50 mm
- Độ mở của kìm: 127 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 36 inch (kìm số 36), 900 mm
- Chiều dài thật của kìm: 865 mm
- Bề rộng đầu mỏ, gọng kìm: 110 mm
- Vật liệu chế tạo : hợp kim thép cứng, bền, chắc chắn
- Độ mở tối đa : 5 inch
- Độ dày: ~35mm
-
Kìm nước Heavy Duty 36 inch
382 000 VND 325000 VND🚚 Tặng ngay 23 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24002204, ID:2204
Kìm nước Heavy Duty 36 inch ( hay còn gọi là mỏ lết răng, kìm cá sấu,... ) là một vật dụng chuyên để tháo các con bu lông, ống nước có đường kính lớn. Sản phẩm này thường được sử dụng tại các nhà máy, xưởng sản xuất quy mô lớn
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: HEAVY DUTY
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 5000 g
- Kích thước sản phẩm: 120 mm x 850 mm x 60 mm
- Độ mở của kìm: 90 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 36 inch (kìm số 36), 900 mm
- Chiều dài thật của kìm: 900 mm
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số kìm - cỡ danh định của kìm trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mỏ lết răng, kìm nước, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số kìm - cỡ danh định của kìm rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mỏ lết răng, kìm nước có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 2204, HEAVY DUTY, Trung Quốc | 5000 g | 325 000₫/cái |
ID 5170, LS LS310736, Trung Quốc | 4695 g | 385 000₫/cái |
So sánh theo độ mở của kìm
Độ mở của kìm là khoảng cách lớn nhất giữa hai mép ngoài của hai gọng kìm khi kìm ở trạng thái mở lớn nhất, thường được đo bằng mi li mét. Đây cũng được coi là khả năng kẹp tối đa của một chiếc kìm.. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mỏ lết răng, kìm nước theo thuộc tính độ mở của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở của kìm |
---|---|
ID 5170, Kìm nước LS⁺ USA 36 inch | 127mm |
ID 2204, Kìm nước Heavy Duty 36 inch | 90mm |
So sánh theo chiều dài thật của kìm
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mỏ lết răng, kìm nước theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 2204, Kìm nước Heavy Duty 36 inch | 900mm |
ID 5170, Kìm nước LS⁺ USA 36 inch | 865mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm là 36 inch (kìm số 36) để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.