Mỏ lết răng, kìm nước, số kìm - cỡ danh định của kìm 12 inch (kìm số 12)
Chuyên cung cấp mỏ lết răng, kìm nước có số kìm - cỡ danh định của kìm là 12 inch (kìm số 12). So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Kìm nước Heavy Duty 12 inch
88 000 VND 75000 VND🚚 Tặng ngay 11 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24002200, ID:2200
Kìm nước Heavy Duty 12 inch ( hay còn gọi là mỏ lết răng, kìm cá sấu,... ) là một vật dụng chuyên để tháo các con bu lông, ống nước có đường kính nhỏ. Sản phẩm này thường được sử dụng cho thợ sửa ống, hay các gia đình
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: HEAVY DUTY
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 900 g
- Kích thước sản phẩm: 65 mm x 300 mm x 20 mm
- Độ mở của kìm: 55 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 12 inch (kìm số 12), 300 mm
- Chiều dài thật của kìm: 300 mm
- Bề rộng đầu mỏ, gọng kìm: 0 mm
-
Kìm nước LS⁺ USA 12 inch
110 000 VND 99000 VND🚚 Tặng ngay 11 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005166, ID:5166
Kìm nước LS⁺ USA 12 inch được làm từ thép hợp kim rắn chắc, chịu được độ vặn xoắn tốt chuyên sửa chữa đường ống nước.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: LS
- Model: LS310712
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 876 g
- Kích thước sản phẩm: 67 mm x 270 mm x 22 mm
- Độ mở của kìm: 50 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 12 inch (kìm số 12), 300 mm
- Chiều dài thật của kìm: 270 mm
- Bề rộng đầu mỏ, gọng kìm: 55 mm
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số kìm - cỡ danh định của kìm trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mỏ lết răng, kìm nước, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số kìm - cỡ danh định của kìm rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mỏ lết răng, kìm nước có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 2200, HEAVY DUTY, Trung Quốc | 900 g | 75 000₫/cái |
ID 5166, LS LS310712, Trung Quốc | 876 g | 99 000₫/cái |
So sánh theo độ mở của kìm
Độ mở của kìm là khoảng cách lớn nhất giữa hai mép ngoài của hai gọng kìm khi kìm ở trạng thái mở lớn nhất, thường được đo bằng mi li mét. Đây cũng được coi là khả năng kẹp tối đa của một chiếc kìm.. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mỏ lết răng, kìm nước theo thuộc tính độ mở của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở của kìm |
---|---|
ID 2200, Kìm nước Heavy Duty 12 inch | 55mm |
ID 5166, Kìm nước LS⁺ USA 12 inch | 50mm |
So sánh theo chiều dài thật của kìm
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mỏ lết răng, kìm nước theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 2200, Kìm nước Heavy Duty 12 inch | 300mm |
ID 5166, Kìm nước LS⁺ USA 12 inch | 270mm |
So sánh theo bề rộng đầu mỏ, gọng kìm
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mỏ lết răng, kìm nước theo thuộc tính bề rộng đầu mỏ, gọng kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Bề rộng đầu mỏ, gọng kìm |
---|---|
ID 5166, Kìm nước LS⁺ USA 12 inch | 55mm |
ID 2200, Kìm nước Heavy Duty 12 inch | 0mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm là 12 inch (kìm số 12) để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.