Kìm mỏ quạ, số kìm - cỡ danh định của kìm 12 inch (kìm số 12)
Chuyên cung cấp kìm mỏ quạ có số kìm - cỡ danh định của kìm là 12 inch (kìm số 12). So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Kìm mỏ quạ 12 inch 300mm thép CrV Licota APT-36013C
591 000 VND 532000 VND🚚 Tặng ngay 15 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 4714123896032, ID:6171
Kìm mỏ quạ 12 inch 300mm thép CrV Licota APT-36013C là một dụng cụ sử dụng trong các xưởng chế tạo cơ khí, sửa chữa, lắp ráp,... Kìm với đầu lưỡi của nó giống với hình mỏ quạ nên được gọi là kìm mỏ quạ, được làm từ chất liệu thép CR-V và được xử lý nhiệt đặc biệt nhằm gia tăng độ cứng cho kìm.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Licota
- Model: APT-36013C
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Đài Loan
- Mã vạch quốc tế: 4714123896032
- Khối lượng: 592 g
- Kích thước sản phẩm: 68 mm x 368 mm x 32 mm
- Độ mở của kìm: 100 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 12 inch (kìm số 12), 300 mm
- Chiều dài thật của kìm: 307 mm
- Chiều dài tay cầm: 141 mm
- Vật liệu làm gọng kìm: CrV - Thép Crôm Vanadium,
- Độ mở tối đa của cán kìm: 200 mm
-
Kìm mỏ quạ 12inch 300mm mạ Crôm Berrylion 013102300
89000 VND🚚 Tặng ngay 15 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 6923721535634, ID:7205
Kìm mỏ quạ 12inch 300mm mạ Crôm Berrylion 013102300 có hàm kẹp mở rộng, cho phép điều chỉnh kích thước để phù hợp với từng loại vật liệu. Bên trong hàm kẹp hẹp được trang bị các răng cưa sắc bén và có khả năng chịu lực tốt, giúp tránh cong vênh và giảm nguy cơ hư hỏng. Loại kìm này được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, ngành công nghiệp và kỹ thuật. Cùng theo dõi chi tiết hơn với chúng tôi ở dưới đây nhé!
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Berrylion
- Model: 013102300
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Mã vạch quốc tế: 6923721535634
- Khối lượng: 557 g
- Kích thước sản phẩm: 300 mm x 55 mm x 20 mm
- Độ mở của kìm: 40 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 12 inch (kìm số 12), 300 mm
- Chiều dài thật của kìm: 300 mm
- Chiều dài tay cầm: 176 mm
- Vật liệu làm gọng kìm: CrV - Thép Crôm Vanadium,
- Độ mở tối đa của cán kìm: 320 mm
- Được sử dụng để cắt, giữ, kẹp, vặn các chi tiết khó tiếp cận
- Kích thước 12inch tương đương với 300mm
- Lưỡi kìm được làm bằng mạ crom
- Thân kìm được bọc nhựa cao su đảm bảo êm ái, chắc chắn bảo vệ người dùng tuyệt đối
- Có cái bậc kích thước để có thể điều chỉnh
- Lưỡi kìm sắc bén và được tôi luyện kỹ càng
- Đóng gói cẩn thận bằng vỉ nhựa
-
Kìm mỏ quạ 7 lỗ Meinfa 310mm
98 000 VND 83000 VND🚚 Tặng ngay 11 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24002817, ID:2817
Kìm mỏ quạ 7 lỗ Meinfa 310mm phù hợp với nhiều gia đình. Kìm gồm 7 cỡ lỗ điều chỉnh khẩu độ. Tay cầm bọc cao su chống trượt. Chế tạo từ hợp kim thép, chống gỉ
Thông số sản phẩm:Tạm hết hàng- Hãng sản xuất: Meinfa
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Việt Nam
- Khối lượng: 614 g
- Kích thước sản phẩm: 90 mm x 310 mm x 23 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 12 inch (kìm số 12), 300 mm
- Chiều dài thật của kìm: 310 mm
- Vật liệu chế tạo : hợp kim thép cứng
- Độ mở tối đa : 50mm
- Tổng chiều dài : 310mm
- Độ sâu của ngoàm : 35mm
-
Kìm mỏ quạ 6 lỗ 12 inch Theoid Tiger độ mở 40mm
119 000 VND 101000 VND🚚 Tặng ngay 11 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004591, ID:4591
Kìm mỏ quạ là dụng cụ sử dụng để kẹp, giữ vật dụng, thường được sử dụng để lắp đặt đường ống nước. Đem lại hiệu quả công việc cao trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, sửa chữa, lắp ráp, …
Thông số sản phẩm:Tạm hết hàng- Hãng sản xuất: Theoid Tiger
- Đơn vị: cái
- Khối lượng: 557 g
- Kích thước sản phẩm: 105 mm x 360 mm x 20 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 12 inch (kìm số 12), 300 mm
- Chiều dài thật của kìm: 305 mm
- Vật liệu chế tạo : hợp kim thép cứng
- Độ mở tối đa : 40mm
- Tổng chiều dài : 305mm
- Độ sâu của ngoàm : 35mm
- Trọng lượng kìm:
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số kìm - cỡ danh định của kìm trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục kìm mỏ quạ, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số kìm - cỡ danh định của kìm rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các kìm mỏ quạ có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 2817, Meinfa, Việt Nam | 614 g | 83 000₫/cái |
ID 6171, Licota APT-36013C, Đài Loan | 592 g | 532 000₫/cái |
ID 4591, Theoid Tiger | 557 g | 101 000₫/cái |
ID 7205, Berrylion 013102300, Trung Quốc | 557 g | 89 000₫/cái |
So sánh theo độ mở của kìm
Độ mở của kìm là khoảng cách lớn nhất giữa hai mép ngoài của hai gọng kìm khi kìm ở trạng thái mở lớn nhất, thường được đo bằng mi li mét. Đây cũng được coi là khả năng kẹp tối đa của một chiếc kìm.. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ quạ theo thuộc tính độ mở của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở của kìm |
---|---|
ID 6171, Kìm mỏ quạ 12 inch 300mm thép CrV Licota APT-36013C | 100mm |
ID 7205, Kìm mỏ quạ 12inch 300mm mạ Crôm Berrylion 013102300 | 40mm |
So sánh theo chiều dài thật của kìm
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ quạ theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 2817, Kìm mỏ quạ 7 lỗ Meinfa 310mm | 310mm |
ID 6171, Kìm mỏ quạ 12 inch 300mm thép CrV Licota APT-36013C | 307mm |
ID 4591, Kìm mỏ quạ 6 lỗ 12 inch Theoid Tiger độ mở 40mm | 305mm |
ID 7205, Kìm mỏ quạ 12inch 300mm mạ Crôm Berrylion 013102300 | 300mm |
So sánh theo chiều dài tay cầm
Cách đo chiều dài tay cầm một số dụng cụ cầm tay. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ quạ theo thuộc tính chiều dài tay cầm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài tay cầm |
---|---|
ID 7205, Kìm mỏ quạ 12inch 300mm mạ Crôm Berrylion 013102300 | 176mm |
ID 6171, Kìm mỏ quạ 12 inch 300mm thép CrV Licota APT-36013C | 141mm |
So sánh theo độ mở tối đa của cán kìm
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ quạ theo thuộc tính độ mở tối đa của cán kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở tối đa của cán kìm |
---|---|
ID 7205, Kìm mỏ quạ 12inch 300mm mạ Crôm Berrylion 013102300 | 320mm |
ID 6171, Kìm mỏ quạ 12 inch 300mm thép CrV Licota APT-36013C | 200mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm là 12 inch (kìm số 12) để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.