Kìm mỏ nhọn, số kìm - cỡ danh định của kìm 6 inch (kìm số 6)
Chuyên cung cấp kìm mỏ nhọn có số kìm - cỡ danh định của kìm là 6 inch (kìm số 6). So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Kìm mỏ nhọn 6inch 150mm Kapusi K-8036
53 000 VND 50000 VND🚚 Tặng ngay 4 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005980, ID:5980
Kìm mỏ nhọn 6inch 150mm Kapusi là một loại dụng cụ được sử dụng trong các lĩnh vực điện, cơ khí, xây dựng,... Kìm mỏ nhọn có cấu tạo tương tự như các loại kìm kẹp. Tuy nhiên, đầu kẹp của chúng lại có hình thức thiết kế vừa nhọn lại vừa dài. Chúng thường được sử dụng trong các vấn đề xoắn hoặc vặn tại các vị trí đặc biệt nhỏ hẹp.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Kapusi
- Model: K-8036
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 210 g
- Kích thước sản phẩm: 85 mm x 128 mm x 30 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 6 inch (kìm số 6), 150 mm
- Chiều dài thật của kìm: 65 mm
- Vật liệu làm gọng kìm: CrV - Thép Crôm Vanadium,
- Độ mở tối đa của cán kìm: 42 mm
-
Kìm nhọn 6inch thép các bon cường độ cao C55 LS+ LS310687
45000 VND🚚 Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005752, ID:5752
Kìm nhọn 6inch thép LS+ LS310687 là loại dụng cụ cầm tay chuyên dụng, nhằm thực hiện các công việc cắt, kẹp, uốn các loại dây kim loại, dây nhựa … trong các lãnh vực cơ khí, điện, công nghiệp, sản xuất. Chất liệu thép Carbon cao độ bền lớn, thiết kế tỉ mỉ, sắc nét và sự nhỏ gọn, kìm nhọn LS 6inch là sự lưa chọn tối ưu cho những người thợ
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: LS
- Model: LS310687
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 180 g
- Kích thước sản phẩm: 81 mm x 225 mm x 28 mm
- Độ mở của kìm: 44 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 6 inch (kìm số 6), 150 mm
- Chiều dài thật của kìm: 165 mm
- Độ cứng lưỡi cắt: 45 HRC
- Chiều dài tay cầm: 95 mm
- Vật liệu làm cán cầm: Nhựa TPE,
- Vật liệu làm gọng kìm: Thép các bon cao 55#,
- Độ mở tối đa của cán kìm: 100 mm
-
Kìm mỏ nhọn tay đỏ 6inch 150mm OKUMA
53000 VND🚚 Tặng ngay 6 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005724, ID:5724
Kìm mỏ nhọn OKUMA được sử dụng trong các lĩnh vực điện, cơ khí, xây dựng,... Kìm mỏ nhọn có cấu tạo tương tự như các loại kìm kẹp. Tuy nhiên, đầu kẹp của chúng lại có hình thức thiết kế vừa nhọn lại vừa dài. Chúng thường được dùng để giải quyết các vấn đề xoắn hoặc vặn tại các vị trí đặc biệt nhỏ hẹp.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Okuma
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 175 g
- Kích thước sản phẩm: 80 mm x 226 mm x 28 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 6 inch (kìm số 6), 150 mm
- Chiều dài thật của kìm: 161 mm
- Độ cứng lưỡi cắt: 55 HRC
- Chiều dài tay cầm: 94 mm
-
Kìm nhọn dài mini WORKPRO W031021
65 000 VND 55000 VND🚚 Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 820909713746, ID:1093
Kìm nhọn dài mini Workpro W031021 là dụng cụ chuyên dụng để vặn, giữ, cắt và kẹp các vật dụng...
Thông số sản phẩm:Tạm hết hàng- Hãng sản xuất: WORKPRO
- Model: W031021
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Mã vạch quốc tế: 820909713746
- Khối lượng: 93 g
- Kích thước sản phẩm: 55 mm x 150 mm x 15 mm
- Độ mở của kìm: 40 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 6 inch (kìm số 6), 150 mm
- Chiều dài thật của kìm: 150 mm
- Chiều dài tay cầm: 85 mm
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số kìm - cỡ danh định của kìm trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục kìm mỏ nhọn, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số kìm - cỡ danh định của kìm rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các kìm mỏ nhọn có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 5980, Kapusi K-8036, Trung Quốc | 210 g | 50 000₫/cái |
ID 5752, LS LS310687, Trung Quốc | 180 g | 45 000₫/cái |
ID 5724, Okuma, Trung Quốc | 175 g | 53 000₫/cái |
ID 1093, WORKPRO W031021, Trung Quốc | 93 g | 55 000₫/cái |
So sánh theo chiều dài thật của kìm
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ nhọn theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 5752, Kìm nhọn 6inch thép các bon cường độ cao C55 LS+ LS310687 | 165mm |
ID 5724, Kìm mỏ nhọn tay đỏ 6inch 150mm OKUMA | 161mm |
ID 1093, Kìm nhọn dài mini WORKPRO W031021 | 150mm |
ID 5980, Kìm mỏ nhọn 6inch 150mm Kapusi K-8036 | 65mm |
So sánh theo vật liệu làm gọng kìm
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ nhọn theo thuộc tính vật liệu làm gọng kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Vật liệu làm gọng kìm |
---|---|
ID 5980, Kìm mỏ nhọn 6inch 150mm Kapusi K-8036 | CrV - Thép Crôm Vanadium, |
ID 5752, Kìm nhọn 6inch thép các bon cường độ cao C55 LS+ LS310687 | Thép các bon cao 55#, |
So sánh theo độ mở tối đa của cán kìm
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ nhọn theo thuộc tính độ mở tối đa của cán kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở tối đa của cán kìm |
---|---|
ID 5752, Kìm nhọn 6inch thép các bon cường độ cao C55 LS+ LS310687 | 100mm |
ID 5980, Kìm mỏ nhọn 6inch 150mm Kapusi K-8036 | 42mm |
So sánh theo độ mở của kìm
Độ mở của kìm là khoảng cách lớn nhất giữa hai mép ngoài của hai gọng kìm khi kìm ở trạng thái mở lớn nhất, thường được đo bằng mi li mét. Đây cũng được coi là khả năng kẹp tối đa của một chiếc kìm.. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ nhọn theo thuộc tính độ mở của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ mở của kìm |
---|---|
ID 5752, Kìm nhọn 6inch thép các bon cường độ cao C55 LS+ LS310687 | 44mm |
ID 1093, Kìm nhọn dài mini WORKPRO W031021 | 40mm |
So sánh theo độ cứng lưỡi cắt
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ nhọn theo thuộc tính độ cứng lưỡi cắt, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ cứng lưỡi cắt |
---|---|
ID 5724, Kìm mỏ nhọn tay đỏ 6inch 150mm OKUMA | 55HRC |
ID 5752, Kìm nhọn 6inch thép các bon cường độ cao C55 LS+ LS310687 | 45HRC |
So sánh theo chiều dài tay cầm
Cách đo chiều dài tay cầm một số dụng cụ cầm tay. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm mỏ nhọn theo thuộc tính chiều dài tay cầm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài tay cầm |
---|---|
ID 5752, Kìm nhọn 6inch thép các bon cường độ cao C55 LS+ LS310687 | 95mm |
ID 5724, Kìm mỏ nhọn tay đỏ 6inch 150mm OKUMA | 94mm |
ID 1093, Kìm nhọn dài mini WORKPRO W031021 | 85mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm là 6 inch (kìm số 6) để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.