Kìm cắt thẳng, kìm cắt chéo, số kìm - cỡ danh định của kìm 5 inch (kìm số 5)
Chuyên cung cấp kìm cắt thẳng, kìm cắt chéo có số kìm - cỡ danh định của kìm là 5 inch (kìm số 5). So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Kìm cắt mini Fujiya AMN-125S
200 000 VND 170000 VND🚚 Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 4952520341032, ID:322
Kìm cắt mini Fujiya AMN-125S được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản với hợp kim cứng giúp người sử dụng dễ dàng cắt dây kẽm, dây đồng,...
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Fujiya
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Mã vạch quốc tế: 4952520341032
- Khối lượng: 95 g
- Kích thước sản phẩm: 50 mm x 132 mm x 7 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 5 inch (kìm số 5), 125 mm
- Chiều dài thật của kìm: 125 mm
- Vật liệu làm cán cầm: Nhựa PE,
-
Kìm cắt mini WORKPRO W031018
66 000 VND 55000 VND🚚 Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 820909713715, ID:1090
Kìm cắt mini WORKPRO W031018 là dụng cụ tiền dụng, chuyên dùng để cắt các chi tiết, vật liệu nhỏ: dây diện, cắt thép... với kích thước nhỏ gọn, thuận tiện khi mang theo bên mình.
Thông số sản phẩm:Tạm hết hàng- Hãng sản xuất: WORKPRO
- Model: W031018
- Đơn vị: chiếc
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Mã vạch quốc tế: 820909713715
- Khối lượng: 77 g
- Kích thước sản phẩm: 70 mm x 115 mm x 15 mm
- Độ mở của kìm: 12 mm
- Số kìm - cỡ danh định của kìm: 5 inch (kìm số 5), 125 mm
- Chiều dài thật của kìm: 115 mm
- Vật liệu làm cán cầm: Nhựa TPR,
- Được tinh luyện từ thép carbon cứng cáp với khả năng chống mài mòn cao.
- Thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng mang theo trong quá trình sử dụng.
- Là vật dụng lý tưởng sử dụng trong không gian hạn hẹp.
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số kìm - cỡ danh định của kìm trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục kìm cắt thẳng, kìm cắt chéo, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số kìm - cỡ danh định của kìm rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các kìm cắt thẳng, kìm cắt chéo có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 322, Fujiya, Nhật Bản | 95 g | 170 000₫/cái |
ID 1090, WORKPRO W031018, Trung Quốc | 77 g | 55 000₫/chiếc |
So sánh theo chiều dài thật của kìm
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm cắt thẳng, kìm cắt chéo theo thuộc tính chiều dài thật của kìm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài thật của kìm |
---|---|
ID 322, Kìm cắt mini Fujiya AMN-125S | 125mm |
ID 1090, Kìm cắt mini WORKPRO W031018 | 115mm |
So sánh theo vật liệu làm cán cầm
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm kìm cắt thẳng, kìm cắt chéo theo thuộc tính vật liệu làm cán cầm, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Vật liệu làm cán cầm |
---|---|
ID 322, Kìm cắt mini Fujiya AMN-125S | Nhựa PE, |
ID 1090, Kìm cắt mini WORKPRO W031018 | Nhựa TPR, |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số kìm - cỡ danh định của kìm là 5 inch (kìm số 5) để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.