Cờ lê bánh cóc, cỡ khẩu số 22
Chuyên cung cấp cờ lê bánh cóc có cỡ khẩu là số 22. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Cờ lê tự động 22mm STS
121 000 VND 109000 VND🚚 Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001262, ID:1262
Cờ lê tự động 22mm STS là loại vòng – miệng. Một đầu vòng tự động (bánh cóc), còn lại là miệng hở kiểu phổ thông. Trên 1 cây cờ lê bánh cóc và đầu miệng hở cùng 1 kích thước rất tiện dụng và dễ dàng sử dụng
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: STS
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Mỹ
- Khối lượng: 310 g
- Kích thước sản phẩm: 250 mm x 45 mm x 15 mm
- Cỡ khẩu: Số 22, 22 mm
- Số lượng răng của bánh cóc: 72 răng (góc 5°),
- Góc vặn tối thiểu: 5 °
-
Cờ lê tự động 22mm LS+ LS200316
100000 VND🚚 Tặng ngay 8 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005711, ID:5711
Cờ lê tự động 22mm LS+ LS200316 là một dụng cụ cầm tay phổ biến dùng để giữ và xoay các đai ốc, bu lông,... Được làm từ vật liệu Cr-V (Chrome Vanadium) C45 (Carbon 45) được tôi luyện trong nhiệt độ cao đảm bảo được độ cứng, độ kéo tốt. Sản phẩm gồm 2 đầu 1 đầu chữ U và một đầu vòng tự động (bánh cóc) có đầu tròng bánh cóc 12 cạnh lượn sóng và 72 bánh răng.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: LS
- Model: LS200316
- Đơn vị: cây
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 422 g
- Kích thước sản phẩm: 72 mm x 290 mm x 15 mm
- Tổng chiều dài cờ lê: 280 mm
- Độ dầy miệng cờ lê, mỏ lết: 10.1 mm
- Cỡ khẩu: Số 22, 22 mm
- Số lượng răng của bánh cóc: 72 răng (góc 5°),
- Góc vặn tối thiểu: 5 °
- Độ dầy vòng cóc: 14.1 mm
- Vật liệu: thép Chrome - Vanadium C45.
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu cỡ khẩu trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục cờ lê bánh cóc, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo cỡ khẩu rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các cờ lê bánh cóc có cùng cỡ khẩu này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 5711, LS LS200316, Trung Quốc | 422 g | 100 000₫/cây |
ID 1262, STS, Mỹ | 310 g | 109 000₫/cái |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng cỡ khẩu là số 22 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.