Cờ lê bánh cóc, cỡ khẩu số 10
Chuyên cung cấp cờ lê bánh cóc có cỡ khẩu là số 10. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Cờ lê tự động 10mm STS
60 000 VND 54000 VND🚚 Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001252, ID:1252
Cờ lê tự động 10mm STS là loại vòng – miệng. Một đầu vòng tự động (bánh cóc), còn lại là miệng hở kiểu phổ thông. Trên 1 cây cờ lê bánh cóc và đầu miệng hở cùng 1 kích thước rất tiện dụng và dễ dàng sử dụng
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: STS
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Mỹ
- Khối lượng: 84 g
- Kích thước sản phẩm: 158 mm x 24 mm x 10 mm
- Cỡ khẩu: Số 10, 10 mm
- Tổng chiều dài cờ lê: 159 mm
- Độ dầy miệng cờ lê, mỏ lết: 6.1 mm
- Số lượng răng của bánh cóc: 72 răng (góc 5°),
- Góc vặn tối thiểu: 5 °
- Độ dầy vòng cóc: 9.2 mm
-
Cờ lê tự động 10mm LS+ LS200304
43000 VND🚚 Tặng ngay 5 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24005705, ID:5705
Cờ lê tự động 10mm LS+ LS200304 là 1 dụng cụ phổ biến thường được thấy trong các xưởng sửa chữa, láp ráp kể cả trong không gian gia đình, được làm từ vật liệu Cr-V (Chrome Vanadium) C45 (Carbon 45) với hàm lượng carbon cao. Cờ lê gồm 2 đầu 1 đầu chữ U và 1 đầu vòng tự động (bánh cóc) có đầu tròng bánh cóc 12 cạnh lượn sóng và 72 bánh răng giúp người dùng siết, mở bu lông, đai ốc lục giác được dễ dàng hơn.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: LS
- Model: LS200304
- Đơn vị: cây
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 85 g
- Kích thước sản phẩm: 43 mm x 158 mm x 17 mm
- Cỡ khẩu: Số 10, 10 mm
- Tổng chiều dài cờ lê: 158 mm
- Độ dầy miệng cờ lê, mỏ lết: 5.7 mm
- Số lượng răng của bánh cóc: 72 răng (góc 5°),
- Góc vặn tối thiểu: 5 °
- Độ dầy vòng cóc: 9 mm
- Vật liệu: thép Chrome - Vanadium C45.
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu cỡ khẩu trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục cờ lê bánh cóc, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo cỡ khẩu rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các cờ lê bánh cóc có cùng cỡ khẩu này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 5705, LS LS200304, Trung Quốc | 85 g | 43 000₫/cây |
ID 1252, STS, Mỹ | 84 g | 54 000₫/cái |
So sánh theo tổng chiều dài cờ lê
Chiều dài của cờ lê được đo bằng chiều dài của hình chữ nhật ngoại tiếp cờ lê, ta cần nắm chắc thông tin này để đo đạc cho đúng. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm cờ lê bánh cóc theo thuộc tính tổng chiều dài cờ lê, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài cờ lê |
---|---|
ID 1252, Cờ lê tự động 10mm STS | 159mm |
ID 5705, Cờ lê tự động 10mm LS+ LS200304 | 158mm |
So sánh theo độ dầy miệng cờ lê, mỏ lết
Người ta hay để ý đến số khẩu mà cờ lê vặn được chứ không quan tâm nhiều đến độ dầy miệng cờ lê, thực chất đây là thông số khá quan trọng tránh làm tuôn ốc. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm cờ lê bánh cóc theo thuộc tính độ dầy miệng cờ lê, mỏ lết, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ dầy miệng cờ lê, mỏ lết |
---|---|
ID 1252, Cờ lê tự động 10mm STS | 6.1mm |
ID 5705, Cờ lê tự động 10mm LS+ LS200304 | 5.7mm |
So sánh theo độ dầy vòng cóc
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm cờ lê bánh cóc theo thuộc tính độ dầy vòng cóc, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ dầy vòng cóc |
---|---|
ID 1252, Cờ lê tự động 10mm STS | 9.2mm |
ID 5705, Cờ lê tự động 10mm LS+ LS200304 | 9mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng cỡ khẩu là số 10 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.