Mũi khoan bê tông rút lõi, số của mũi khoan ø55
Chuyên cung cấp mũi khoan bê tông rút lõi có số của mũi khoan là ø55. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Mũi khoét bê tông Senka Φ55x185mm chuôi gài 1550CHS
154 000 VND 139000 VND🚚 Tặng ngay 10 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004691, ID:4691
Mũi khoét bê tông Senka Φ55x185mm là phụ kiện chuyên dụng để khoan các vật liệu cứng như bê tông, tường gạch, ...
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Senka
- Model: 1550CHS
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Việt Nam
- Khối lượng: 650 g
- Kích thước sản phẩm: 62 mm x 62 mm x 125 mm
- Đường kính mũi khoan: 55 mm
- Độ khoét sâu tối đa: 55 mm
- Số của mũi khoan: Ø55, 55 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 185 mm
- Chiều dài làm việc của mũi khoan: 55 mm
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Gài SDS Plus TE-C 2 rãnh đều,
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
-
Đầu mũi khoan bê tông rút lõi ren M22 Φ 55mm 6 răng
100 000 VND 85000 VND🚚 Tặng ngay 10 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001546, ID:1546
Đầu mũi khoan lỗ rút lõi 55mm là loại đầu mũi khoan chuyên dụng để khoan các vật liệu có bề mặt cứng như bê tông, tường gạch,gỗ...Đầu mũi khoan rút lõi 55mm kết hợp với chuôi mũi khoan ren M22 tạo thành một mũi khoan lỗ rút lõi chuyên dụng.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: TPC
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 424 g
- Kích thước sản phẩm: 75 mm x 55 mm x 55 mm
- Đường kính mũi khoan: 55 mm
- Độ khoét sâu tối đa: 75 mm
- Số của mũi khoan: Ø55, 55 mm
- Cỡ ren nối: M22, 22 mm
- Đường kính đầu mũi khoan : 55mm
- Ren nối chuôi M22
- 6 lưỡi TCT trên đầu mũi khoan
- Khoan tốt với tường gạch,tường bê tông
- Chịu lực và chịu nhiệt tốt
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoan bê tông rút lõi có cùng số của mũi khoan là ø55, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoan bê tông rút lõi, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoan bê tông rút lõi có cùng số của mũi khoan này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 4691, Senka 1550CHS, Việt Nam | 650 g | 139 000₫/mũi |
ID 1546, TPC, Trung Quốc | 424 g | 85 000₫/cái |
So sánh theo độ khoét sâu tối đa
Mũi khoét thường sẽ giữ lại lõi nên chỉ có thể khoét sâu đến một độ sâu nhất định, bài viết này sẽ hướng dẫn cách đô độ khoét sâu tối đa của mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bê tông rút lõi theo thuộc tính độ khoét sâu tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ khoét sâu tối đa |
---|---|
ID 1546, Đầu mũi khoan bê tông rút lõi ren M22 Φ 55mm 6 răng | 75mm |
ID 4691, Mũi khoét bê tông Senka Φ55x185mm chuôi gài 1550CHS | 55mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø55 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.