Mũi khoan bê tông rút lõi, số của mũi khoan ø80
Chuyên cung cấp mũi khoan bê tông rút lõi có số của mũi khoan là ø80. So sánh nhanh chóng, lựa chọn dễ dàng
-
Mũi khoét bê tông chuôi gài Φ80x185mm Senka 1800CHS
185000 VND🚚 Tặng ngay 13 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24004693, ID:4693
Mũi khoét bê tông Senka Φ80x185mm là phụ kiện chuyên dụng để khoan các vật liệu cứng như bê tông, tường gạch, ...
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: Senka
- Model: 1800CHS
- Đơn vị: mũi
- Xuất xứ: Việt Nam
- Khối lượng: 933 g
- Kích thước sản phẩm: 85 mm x 85 mm x 120 mm
- Đường kính mũi khoan: 80 mm
- Độ khoét sâu tối đa: 55 mm
- Số của mũi khoan: Ø80, 80 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 185 mm
- Chiều dài làm việc của mũi khoan: 55 mm
- Kiểu chuôi mũi khoan, mũi đục: Gài SDS Plus TE-C 2 rãnh đều,
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
- Vật liệu phủ mũi khoan khoét: Không phủ, không mạ bề mặt,
-
Mũi khoan lỗ 80mm Ingco HCB0801
250 000 VND 225000 VND🚚 Tặng ngay 13 000 VND vào phí vận chuyển !
Mã sản phẩm: 24001293, ID:1293
Mũi khoan lỗ INGCO HCB0801 80mm là mũi khoan chuyên dụng để khoan rút lõi các vật liệu có bề mặt cứng như bê tông ,tường gạch,gỗ... phục vụ công tác gắn máy lạnh, đường ống nước nhỏ... được sử dụng rộng rãi tại các hộ gia đình,các công trình xây dựng, nhà máy xí nghiệp,xưởng gỗ...Mũi khoan lỗ INGCO HCB0801 có mũi định tâm,giúp việc định vị và khoan lỗ trên vật liệu trở nên dễ dàng và chuẩn xác.
Thông số sản phẩm:- Hãng sản xuất: INGCO
- Model: HCB0801
- Đơn vị: cái
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Khối lượng: 900 g
- Kích thước sản phẩm: 140 mm x 85 mm x 85 mm
- Đường kính mũi khoan: 80 mm
- Độ khoét sâu tối đa: 60 mm
- Số của mũi khoan: Ø80, 80 mm
- Tổng chiều dài mũi khoan: 140 mm
- Đường kính mũi khoan định tâm mũi khoét: 5 mm
- Chiều dài làm việc của mũi khoan: 80 mm
- Vật liệu lưỡi cắt của mũi khoan khoét: Hợp kim TCT,
- Vật liệu phủ mũi khoan khoét: Không phủ, không mạ bề mặt,
- Đường kính lõi :80mm
- Khớp nối mũi khoan và máy khoan : 110mm
- Mũi định tâm : 8x110mm
- Mũi khoan có 8 lưỡi TCT
Số của mũi khoan là cách gọi thông dụng liên quan đến đường kính mũi khoan nói chung, nó thường được đo bằng milimet và trong thực thế sẽ nhỏ hơn đường kính hố khoan một chút. Trên đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các sản phẩm mũi khoan bê tông rút lõi có cùng số của mũi khoan là ø80, nếu bạn chưa rõ về khái niệm này xin đọc bài viết sau: Số của mũi khoan
Ngoài các sản phẩm trên đây, nếu số của mũi khoan trên chưa thật sự đúng nhu cầu của bạn thì bạn có thể xem toàn bộ mặt hàng trong danh mục mũi khoan bê tông rút lõi, trong danh mục này chúng tôi cũng đã có bộ lọc theo số của mũi khoan rất chi tiết để bạn nhanh chóng chọn lựa
Bảng kê khối lượng giữa các mũi khoan bê tông rút lõi có cùng số của mũi khoan này
Giá thành của các mặt hàng dụng cụ, vật tư phụ thuộc tương đối nhiều vào nguyên vật liệu cấu tạo. Trong cùng một phân khúc sản phẩm, cùng công nghệ chế tạo và cùng loại nguyên vật liệu thì các sản phẩm có khối lượng lớn hơn thường tốt và bền hơn. Để tiện so sánh khối lượng giữa các mặt hàng bên trên, bạn hãy xem bảng dưới đây:
Mặt hàng | Khối lượng | Đơn giá (VND) |
---|---|---|
ID 4693, Senka 1800CHS, Việt Nam | 933 g | 185 000₫/mũi |
ID 1293, INGCO HCB0801, Trung Quốc | 900 g | 225 000₫/cái |
So sánh theo độ khoét sâu tối đa
Mũi khoét thường sẽ giữ lại lõi nên chỉ có thể khoét sâu đến một độ sâu nhất định, bài viết này sẽ hướng dẫn cách đô độ khoét sâu tối đa của mũi khoét. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bê tông rút lõi theo thuộc tính độ khoét sâu tối đa, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Độ khoét sâu tối đa |
---|---|
ID 1293, Mũi khoan lỗ 80mm Ingco HCB0801 | 60mm |
ID 4693, Mũi khoét bê tông chuôi gài Φ80x185mm Senka 1800CHS | 55mm |
So sánh theo tổng chiều dài mũi khoan
Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bê tông rút lõi theo thuộc tính tổng chiều dài mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Tổng chiều dài mũi khoan |
---|---|
ID 4693, Mũi khoét bê tông chuôi gài Φ80x185mm Senka 1800CHS | 185mm |
ID 1293, Mũi khoan lỗ 80mm Ingco HCB0801 | 140mm |
So sánh theo chiều dài làm việc của mũi khoan
Chiều dài làm việc của mũi khoan là chiều dài phần thân mũi khoan tính từ đầu mũi đến hết phần rãnh xoắn, là chiều dài bộ phận cắt phụ và thoát phoi trên mũi khoan. Dưới đây là bảng so sánh sản phẩm mũi khoan bê tông rút lõi theo thuộc tính chiều dài làm việc của mũi khoan, những mặt hàng không liệt kê là do chưa có dữ liệu thuộc tính này:
Mặt hàng | Chiều dài làm việc của mũi khoan |
---|---|
ID 1293, Mũi khoan lỗ 80mm Ingco HCB0801 | 80mm |
ID 4693, Mũi khoét bê tông chuôi gài Φ80x185mm Senka 1800CHS | 55mm |
Trên đây, chúng tôi đã so sánh giữa các mặt hàng có cùng số của mũi khoan là ø80 để bạn dễ dàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng yêu cầu. Nếu chưa đủ thông tin, xin liên hệ trực tiếp để chúng tôi có thể tư vấn cho bạn.